Tập tin:OiesdeMeidoum.JPG

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

OiesdeMeidoum.JPG(774×126 điểm ảnh, kích thước tập tin: 26 kB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Khuyết danh: Meidum Geese  wikidata:Q3349925 reasonator:Q3349925
Họa sĩ
image of artwork listed in title parameter on this page
Tác giả
AnonymousUnknown author
Tựa đề
Meidum Geese
label QS:Lit,"Oche di Meidum"
label QS:Lfr,"Oies de Meïdoum"
label QS:Lnl,"Meidum Geese"
label QS:Lru,"Медумские гуси"
label QS:Lde,"Grabkammer des Itet"
label QS:Les,"Ocas de Meidum"
label QS:Len,"Meidum Geese"
label QS:Lca,"Oques de Meidum"
label QS:Lbe,"Медумскія гусі"
Object type bích họa Sửa dữ liệu tại Wikidata
Miêu tả
English: Meidum (Meidoum) geese in frieze inside the Tomb of Itet, museum of Cairo. Dimensions: 160 x 24 cm
Français : Oies de Meïdoum, Musée égyptien du Caire
Ngày
Deutsch: um 2600 - 2550 v. Chr.
English: 2600 to 2550 BCE
Français : vers -2550
Kích thước chiều dài: 173 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata; chiều cao: 28 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata
dimensions QS:P2043,+173U174728
dimensions QS:P2048,+28U174728
institution QS:P195,Q201219
institution QS:P195,Q160236
Số lưu trữ
Place of discovery Període històri Sửa dữ liệu tại Wikidata
Lịch sử tác phẩm
Nguồn/Người chụp [1]
Phiên bản khác


Giấy phép

Public domain

Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng tại quốc gia gốc và các quốc gia và vùng lãnh thổ có thời hạn bản quyềncuộc đời tác giả cộng thêm 70 trở xuống.


Bạn cũng cần phải kèm theo một thẻ phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ để ghi rõ tại sao tác phẩm này lại thuộc về phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ. Lưu ý rằng một số quốc gia có thời hạn bản quyền dài hơn 70 năm: Mexico là 100 năm, Jamaica là 95 năm, Colombia là 80 năm, và Guatemala và Samoa là 75 năm. Hình ảnh này có thể không thuộc về phạm vi công cộng tại các quốc gia này, nơi không công nhận quy tắc thời hạn ngắn hơn. Bản quyền có thể không được áp dụng lên các tác phẩm được tạo ra bởi người Pháp chết vì nước Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ hai (xem thêm), người Nga phục vụ trong Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 (tức là Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại theo cách gọi của Nga) và những nạn nhân bị đàn áp ở Liên Xô đã được phục hồi danh dự sau khi mất (xem thêm).

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

Meidum Geese Tiếng Anh

Meidum Geese Tiếng Anh

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại16:42, ngày 7 tháng 3 năm 2010Hình xem trước của phiên bản lúc 16:42, ngày 7 tháng 3 năm 2010774×126 (26 kB)Jeangagnon{{Information |Description={{en|1=Meidum geese}} {{fr|1=Oies de Meïdoum, Musée égyptien du Caire}} |Source=http://bib18.ulb.ac.be/cdm4/item_viewer.php?CISOROOT=/shu003&CISOPTR=50&DMSCALE=50&DMWIDTH=600&DMHEIGHT=600&DMX=0&DMY=0&DMMODE=viewer&DMTEXT=&REC
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Đặc tính hình