Tiếng Hausa
Tiếng Hausa | |
---|---|
Harshen Hausa هَرْشَن هَوْسَ | |
Sử dụng tại | Niger, Nigeria, Ghana, Benin, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Togo và Sudan. |
Khu vực | Niger, Nigeria |
Tổng số người nói | 43,7 triệu[1] 19,5 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai |
Dân tộc | Người Hausa |
Phân loại | Phi-Á
|
Hệ chữ viết | Latinh (Boko) Ả Rập (Ajami) Hệ chữ nổi tiếng Hausa |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Niger (ngôn ngữ quốc gia) Nigeria Ghana (ngôn ngữ quốc gia) |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | ha |
ISO 639-2 | hau |
ISO 639-3 | hau |
Glottolog | haus1257 [2] |
Linguasphere | 19-HAA-b |
Hausa (Yaren Hausa hay Harshen Hausa) là ngôn ngữ Tchad (thuộc ngữ hệ Phi-Á) với đông người nói nhất, là ngôn ngữ thứ nhất của chừng 44 triệu người, và là ngôn ngữ thứ hai của khoảng 20 triệu người khác. Tổng số người nói tiếng Hausa là 64 triệu người, theo Ethnologue.[1] Đây là ngôn ngữ dân tộc của người Hausa, một trong ngữ dân tộc lớn nhất miền Trung Phi. Tiếng Hausa có mặt khắp nam Niger và bắc Nigeria. Nó trở thành lingua franca hầu khắp Tây Phi nhờ nhu cầu mua bán.
Âm vị học
[sửa | sửa mã nguồn]Phụ âm
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Hausa có từ 23 đến 25 âm vị phụ âm, tùy người nói.
Môi | Chân răng | Chân răng sau |
Mặt lưỡi | Thanh hầu | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
trước | thường | làm tròn | ||||||
Mũi | m | n | ||||||
Tắc/ Tắc xát |
khép | ɓ | ɗ | |||||
hữu thanh thanh | b | d | (d)ʒ | ɟ | ɡ | ɡʷ | ||
vô thanh | t | tʃ | c | k | kʷ | ʔ | ||
tống ra | (t)sʼ | (tʃʼ) | cʼ | kʼ | kʷʼ | |||
Xát | hữu thanh | z | ||||||
vô thanh | ɸ | s | ʃ | h | ||||
Tiếp cận | l | j; j̰ | w | |||||
R | r | ɽ |
Sự phân biệt bộ ba âm vòm /c ɟ cʼ/, âm ngạc mềm /k ɡ kʼ/, và âm ngạc mềm môi hóa /kʷ ɡʷ kʷʼ/ chỉ xảy ra trước nguyên âm /a/, ví dụ /cʼaːɽa/ ('cỏ'), /kʼaːɽaː/ ('tăng'), /kʷʼaːɽaː/ ('hạt mỡ'). Chỉ âm vòm và âm ngạc mềm môi hóa đứng trước nguyên âm trước, ví dụ /ciːʃiː/ ('ghen tị') và /kʷiːɓiː/ ('mặt (trước hoặc sau)'). Trước nguyên âm làm tròn, âm ngạc mềm môi hóa xuất hiện /kʷoːɽaː/ ('bệnh nấm da').[3]
Nguyên âm
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Hausa có 5 nguyên âm, có thể dài hay ngắn, tức tổng cộng 10 âm vị nguyên âm đơn. Thêm vào đó, có bốn nguyên âm đôi.
- Nguyên âm đơn
- Ngắn: /i, u, e, o, a/.
Dài: /iː, uː, eː, oː, aː/. - Nguyên âm đôi
- /ai, au, iu, ui/.
Thanh điệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Hausa là một ngôn ngữ thanh điệu. Mỗi nguyên âm đó thể có thanh thấp, thanh cao hay thanh giáng. Trong dạng viết chuẩn, thanh không được ghi ra. Trong tài liệu ngôn ngữ học và sư phạm, thanh điệu thể thể hiện bằng dấu.
- à è ì ò ù – thanh thấp: dấu huyền (`)
- â ê î ô û – thanh giáng: dấu mũ (ˆ)
Có lúc dấu sắc (´) được dùng cho thanh cao, nhưng thường thanh cao không được ghi ra.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Bauer, Laurie (2007). The Linguistics Student’s Handbook. Edinburgh: Edinburgh University Press. ISBN 978-0-7486-2758-5.
- Schuh, Russell G.; Yalwa, Lawan D. (1999). “Hausa”. Handbook of the International Phonetic Association. Cambridge University Press. tr. 90–95. ISBN 0-521-63751-1.
- Charles Henry Robinson; William Henry Brooks; Hausa Association, London (1899). Dictionary of the Hausa Language: Hausa–English. The Oxford University Press.
- Schön, James Frederick (Rev.) (1882). Grammar of the Hausa language. archive.org (bằng tiếng Anh). London: Church Missionary House. tr. 270. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018. (Now in the public domain).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Có sẵn phiên bản Tiếng Hausa của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Cẩm nang du lịch guide từ Wikivoyage | |
Dữ liệu từ Wikidata |
- Tiếng Hausa trên DMOZ
- Omniglot
- Hausa Song Lưu trữ 2022-02-15 tại Wayback Machine
- Hausa Language Acquisitions at Columbia University Libraries
- Hausa Vocabulary List –World Loanword Database
- Hausa Dictionary at University of Vienna
- Hausar Yau Da Kullum: –Intermediate and Advanced Lessons in Hausa Language and Culture