Trần Thanh Hải (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

GS.TS Trần Thanh Hải

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

01/2020 - nay: Chủ tịch Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

12/2018 - nay: Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

3/2018 - Nay: Giáo sư, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

12/2017 - 12/2019: Phó chủ tịch, Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

8/2015 - 1/2019: Giám đốc, TT Phân tích thí nghiệm công nghệ cao, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

6/2015 - nay: Ủy viên Thường vụ, Ban chấp hành Đảng bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

7/2014 - 7/2016: Chủ tịch, Hội Các khoa học Trái đất (Solid Earth Sciences), Hiệp hội Khoa học Địa chất Châu Á-Châu Đại Dương (AOGS),

3/2014 - 1/2019: Giám đốc, Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

10/2013 - 2018: Ủy viên, Ủy ban Quốc gia về Chương trình Khoa học Địa chất Quốc tế (IGCP VN), UNESCO Việt Nam,

5/2013 - 12/2018: Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2012 - 7/2015: Phó chủ tịch, Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

1/2011 - 8/2016: Giám đốc, TT Thông tin – Thư viện, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

6/2010 - 5/2015: Ủy viên BCH Đảng Bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

11/2009 - 03/2018: Phó Giáo sư Khoa học Trái đất, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2009 - 9/2012: Thư ký Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

3/2008 - 6/2013: Phó Trưởng Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội

12/2006 - 02/2020: Ủy viên BCH Đảng bộ bộ phận, Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

11/2006 - Nay: Trưởng Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội

10/2005 - 10/2012: Giám đốc Bảo tàng, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

10/2003 - 11/2006: Phó Trưởng Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

2002 - Nay: Giảng viên, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2001 - 01/2002: Tiến sĩ, Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội

10/1994 - 5/1995: Kỹ sư, Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,

4/1990 - 6/1994: Kỹ sư, Liên đoàn Địa chất 10, Cục Địa chất Việt Nam,

4/1988 - 4/1990: Kỹ sư thực tập, Liên đoàn Địa chất 10, Cục Địa chất Việt Nam,Trần Thanh Hải có thể là: