Tập tin:Had silence become so heavy and unbearable.jpg
Tập tin gốc (1.378×1.386 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,24 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Tác giả |
Erik Pevernagie |
||
Object type |
bức tranh object_type QS:P31,Q3305213 |
||
Miêu tả |
"The unbearable heaviness of being" , by Erik Pevernagie, (100 x 100 cm) Oil, metal on canvas . xx
Heaviness can be the embodiment of a sense of responsibility, the expression of maturity, the result of profound meditation, or the emanation of a search for meaning in life. Weightiness may also lead to oppression when we feel it as a burden: an unbearable burden. Then, the time has come to release and offload a stale environment. By letting loose, we liberate our inner being, and our physical or mental dependence is alleviated and evaporated. It's a process of transformation, a journey towards lightness. Things finally lose their gravity, their weightiness. The dichotomy between lightness and weightiness in life resonates with many aspects of human existence, but by shedding tangible and intangible burdens, we achieve freedom and peace of mind.
Factual starting point : sitting woman
Nederlands: Lichtheid en zwaarte zijn gerelateerd aan een levensfilosofie. Dit zijn keuzes in de levensstijl. Het schilderij vertaalt de filosofische tegenstelling tussen lichtheid en zwaarte. "Gewicht en gewichtig" kunnen kunnen staan voor gevoel voor verantwoordelijkheid. Ze kunnen worden verklaard als zijnde een uiting van volwassenheid. Ze kunnen mogelijk het gevolg zijn van diepe meditatie of ze kunnen de expressie zijn van een zoektocht naar betekenis van het leven. Maar zwaarte kan ook leiden tot een gevoel van verdrukking of onderdrukking wanneer het wordt ervaren als een last: een ondraaglijke last. Dan is de tijd gekomen om "los te laten" en zich te ontdoen van een benauwde, bedompte atmosfeer. |
||
Ngày | 5 tháng 8 năm 2007 | ||
Nguồn/Người chụp | Erik Pevernagie | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:48, ngày 17 tháng 7 năm 2011 | 1.378×1.386 (1,24 MB) | International-critics |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot SD500 |
Thời gian mở ống kính | 1/125 giây (0,008) |
Số F | f/7,1 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:52, ngày 4 tháng 6 năm 2007 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,7 mm |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:52, ngày 4 tháng 6 năm 2007 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 15:52, ngày 4 tháng 6 năm 2007 |
Độ nén (bit/điểm) | 5 |
Tốc độ cửa chớp | 6,96875 |
Độ mở ống kính (APEX) | 5,65625 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,96875 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 7.211,2676056338 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 7.211,2676056338 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |