Bước tới nội dung

Thành viên:Haibara6161

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

trẻ trâu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mục từ
  • Thảo luận
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
  • ----

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa | sửa mã nguồn]

Cách viết khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • (nói ríu) trẩu

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Từ trẻ +‎ trâu.

Cách phát âm[sửa | sửa mã nguồn]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ ʨəw˧˧ tʂɛ˧˩˨ tʂəw˧˥ tʂɛ˨˩˦ tʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ tʂəw˧˥ tʂɛ̰ʔ˧˩ tʂəw˧˥˧

Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]

(loại từ đứa, thằng) trẻ trâu

  1. () Đứa trẻ chăn trâu, bò nói chung. trích dẫn ▼
  2. (từ mới, lóng, hàm ý phê phán, chê bai, hoặc mỉa mai) Thanh thiếu niên có tính bốc đồng, thích thể hiện cái tôi. trích dẫn ▼
    Đồng nghĩa: sửu nhi
  3. (từ mới, lóng) Thời còn trẻ, thời còn trẻ con.
    Dân mạng đào mộ lại ảnh thời "trẻ trâu" của người nổi tiếng.

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép trong tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt có loại từ đứa
  • Danh từ tiếng Việt có loại từ thằng
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ cũ trong tiếng Việt
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
  • Từ mới trong tiếng Việt
  • Từ lóng tiếng Việt
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 17 tháng 10 năm 2023, 16:10.