Bước tới nội dung

Vipera renardi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vipera ursinii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Vipera
Loài (species)V. ursinii
Danh pháp hai phần
Vipera ursinii
(Bonaparte, 1835)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber foetidus
      Güldenstädt In Georgi, 1801
    • Pelias Ursinii Bonaparte, 1835
    • [P[elias]. berus] Var. Ursinii
      Cope, 1860
    • Pelias chersea vel Ursinii
      — Cope, 1860
    • Pelias Renardi Christoph, 1861
    • [Vipera berus] var. rákosiensis Méhelÿ, 1893
    • Vipera ursinii Boulenger, 1893
    • Vipera renardi — Boulenger, 1893
    • Vipera ursinii var. rakosiensis Méhely, 1894
    • Vipera ursinii — Boulenger, 1896
    • Vipera renardi — Boulenger, 1896
    • Vipera macrops Méhely, 1911
    • Vipera ursinii macrops
      Bolkay, 1924
    • Vipera (Pelias) ursinii forma trans. rudolphi A.F. Reuss, 1924
    • Acridophaga ursinii — A.F. Reuss, 1927
    • Vipera ursinii ursinii L. Müller, 1927
    • Coluber ursinoides Nikolsky, 1927
    • Peilas berus var. uralensis
      A.F. Reuss, 1929 (nomen nudum)
    • Acridophaga uralensis
      — A.F. Reuss, 1929
    • Vipera berus var. rakosiensis
      F. Werner, 1929
    • A[cridophaga]. (renardi) eriwanensis A.F. Reuss, 1933
    • Vipera ursinii renardi
      Schwarz, 1936
    • Vipera ursinii macrops
      — Schwarz, 1936
    • Acridophaga ursini — F. Werner, 1938
    • Vipera berus var. renardi
      Başoğlu, 1947
    • Vipera ursinii rakosiensis
      — Knoepffler & Sochurek, 1955
    • Vipera ursinii ebneri
      Knoepffler & Sochurek, 1955
    • Vipera ursinii wettsteini
      Knoepffler & Sochurek, 1955
    • Vipera orsinii Ghidini, 1958
    • Vipera ursinii ursinii Kramer, 1961
    • Vipera ursinii rudolphi Kramer, 1961
    • Acridophaga eriwanensis
      — Kramer, 1961
    • Vipera ursinii anatolica
      Eiselt & Baran, 1970
    • Vipera ursinii renardi
      Saint-Girons, 1978
    • Vipera (Vipera) ursinii ursinii
      Obst, 1983
    • Vipera (Vipera) ursinii macrops
      — Obst, 1983
    • Vipera (Vipera) ursinii rakosiensis — Obst, 1983
    • Vipera (Vipera) ursinii renardi
      — Obst, 1983
    • Vipera (Vipera) ursinii wettsteini
      — Obst, 1983
    • Vipera ursinii eriwanensis
      Nilson, Andrén & Flärdh, 1988
    • Vipera ursinii graeca
      Nilson & Andrén, 1988
    • V[ipera]. ursinii rakoniensis
      — González, 1991
    • Vipera ursinii Latifi, 1991
    • Vipera ursinii moldavica
      Nilson, Andrén & Joger, 1993[2]

Vipera ursinii là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Christoph mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Joger, Ulrich; Crnobrnja Isailovic, Jelka; Vogrin, Milan; Corti, Claudia; Sterijovski, Bogoljub; Westerström, Alexander; Krecsák, László; Pérez Mellado, Valentin; Sá-Sousa, Paulo; Cheylan, Marc; Pleguezuelos, Juan M.; Sindaco, Roberto (2008). Vipera ursinii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Vipera renardi. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]