Bước tới nội dung

Viện trưởng Lập pháp viện

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viện trưởng Lập pháp viện
Trung Hoa Dân Quốc
Biểu trưng Lập pháp viện
Đương nhiệm
Hàn Quốc Du

từ 1 tháng 2 năm 2024
Bổ nhiệm bởiLập pháp viện bầu
Nhiệm kỳ4 năm, không giới hạn số nhiệm kỳ
Người đầu tiên nhậm chứcHồ Hán Dân
Thành lập13 tháng 3 năm 1928

Viện trưởng Lập pháp viện (tiếng Trung: 立法院長; bính âm: Lì fǎ Yuàn Zhǎng; Wade–Giles: Li Fa Yüan Chang) là người đứng đầu Lập pháp viện của Trung Hoa Dân Quốc, chức vụ này tương đương với Chủ tịch Quốc hội hay Nghị viện ở một số quốc gia khác. Viện trưởng Lập pháp viện hiện là ông Hàn Quốc Du, một nhà lập pháp kỳ cựu thuộc Quốc dân Đảng. Viện trưởng Lập pháp viện được bầu từ tất cả các đại biểu của viện trong buổi họp đầu tiên của mỗi khóa, ông sẽ có nhiệm kỳ tương đương với các thành viên khác trong viện.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng
Bắt đầu Kết thúc
1 Hồ Hán Dân
8/10/1928 2/3/1931
2 Lâm Sâm
2/3/1931 1/1/1932
Ủy quyền Thiệu Viên Xung
2/3/1931 1/1/1932
3 Trương Kế
1/1/1932 28/1/1932
Ủy quyền Đàm Chấn
1/1/1932 14/5/1932
Ủy quyền Thiệu Viên Xung
15/4/1932 12/1/1933
4 Tôn Khoa
29/1/1932,12/1/1933 17/5/1948

Hậu Hiến pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Số nhiệm kỳ Hình ảnh Tên Nhiệm kỳ Chính đảng
Bắt đầu Kết thúc
1 1 Tôn Khoa
(Phó Viện trưởng:Trần Lập Phu
17/5/1948 24/12/1948
2 1 Đồng Quan Hiền
(Phó Viện trưởng:Lưu Kiện Quần
24/12/1948 7/10/1949
3 1 Lưu Kiện Quần
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư
7/10/1950 19/10/1951
- Ủy quyền Hoàng Quốc Thư 19/10/1951 11/3/1952
4 1 Trương Đạo Phan
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư
11/3/1952 24/2/1961
5 1 Hoàng Quốc Thư
(Phó Viện trưởng:Nghê Văn Á
24/2/1961 22/2/1972
- Ủy quyền Nghê Văn Á
(Phó Viện trưởng:Lưu Khoát Tài
22/2/1972 28/4/1972
6 1 2/5/1972 20/1/1988
- Ủy quyền Lưu Khoát Tài
(Phó Viện trưởng:Lương Túc Nhung
18/10/1988 24/2/1989
7 1 24/2/1989 12/2/1990
- Ủy quyền Lương Túc Nhung
(Phó Viện trưởng:Lưu Tùng Phan
12/2/1990 27/2/1990
8 1 27/2/1990 31/12/1991
9 1 Lưu Tùng Phan
(Phó Viện trưởng:Thẩm Thế Hùng, Vương Kim Bình
17/1/1992 31/1/1993
2 1/2/1993 31/1/1996
3 1/2/1996 31/1/1999
10 1
Vương Kim Bình
(Phó Viện trưởng:Nhiêu Dĩnh Kỳ, Giang Bính Khôn, Chung Vĩnh Cát, Tăng Vĩnh Quyền
1/2/1999 31/1/2002
2 1/2/2002 31/1/2005
3 1/2/2005 31/1/2008
4 1/2/2008 31/1/2012
5 1/2/2012 31/1/2016
11 1
Tô Gia Tuyền
(Phó Viện trưởng:Thái Kỳ Xương
1/2/2016 31/1/2020
12 1
Du Tích Khôn
(Phó Viện trưởng:Thái Kỳ Xương
1/2/2020 31/1/2024
12 1
Hàn Quốc Du
(Phó Viện trưởng:Giang Khải Thành
1/2/2024 nay

[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]