Bước tới nội dung

Xe bọc thép chở quân Type 96

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xe bọc thép chở quân Kiểu 96
Một chiếc xe bọc thép chở quân Kiểu 96 của Lực lượng Phòng vệ Mặt đất tại Căn cứ Shimoshizu
LoạiXe bọc thép chở quân
Nơi chế tạo Nhật Bản
Lược sử hoạt động
Phục vụ1995 - nay
Sử dụng bởi Nhật Bản
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtKomatsu
Giá thành100 triệu yên[1]
Giai đoạn sản xuất1996-nay
Thông số
Khối lượng14,6 tấn (16,1 tấn Mỹ)
Chiều dài6,84 mét (269 in)
Chiều rộng2,48 mét (98 in)
Chiều cao1,85 mét (73 in)
Kíp chiến đấu2 (kíp xe) + 10 (chiến sĩ đi cùng)

Vũ khí
chính
1x Súng phóng lựu tự động Kiểu 96 40mm hoặc 1x súng máy 12,7 mm M-2HB
Động cơĐộng cơ diesel Mitsubishi 6D40 6 xi-lanh làm mát bằng nước
360 mã lực
Hệ thống treo8x8 bánh
Tầm hoạt động500 kilômét (310 mi)
Tốc độ100 kilômét trên giờ (62 mph) (trên đường)

Xe bọc thép chở quân Kiểu 96 (tiếng Nhật: 96式装輪装甲車 kyū-roku-shiki-sōrin-sōkō-sha) là phiên bản Nhật Bản của phương tiện trinh sát lội nước LAV-25. Xe do hãng Komatsu chế tạo.Được đưa vào sử dụng ở Nhật Bản từ năm 1996,và đã được trang bị 346 chiếc.

So sánh Kiểu 96 với các phương tiện cùng loại của nước ngoài
Kiểu 96 Nhật Bản BTR-80 Nga Stryker Hoa Kỳ Boxer Đức
Ảnh
Dài 6,84m 7,65m 6,95m 7,88m
Rộng 2,48 m 2,90 m 2,72 m 2,99 m
Cao 1,85 m 2,46 m 2,64 m 2,37 m
Trọng lượng (ước) 14.5 t 13.6 t 16.47 t 25.2 t
Tốc độ tối đa 100 km/h 90 km/h 100 km/h 103 km/h
Số lượng chiến sĩ 2 + 12 3 + 7 2 + 9 3 + 8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]