Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm lt:Čin (reikšmės) |
TẦN |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[sh:Qin]] |
[[sh:Qin]] |
||
[[zh-yue:秦]] |
[[zh-yue:秦]] |
||
[[zh:秦]] |
[[zh:秦]] |
||
'''Tần''' cũng có thể chỉ : |
|||
là bậc ''Tứ Phẩm'' trong Hậu Cung triều '''Thanh''' |
|||
đến cấp bậc này thì thường được xưng là ''Nương Nương''' hay là ''Tiểu Chủ'' |
Phiên bản lúc 03:58, ngày 6 tháng 2 năm 2013
Tần có thể chỉ:
- Tần (nước), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
- Tần (triều đại), triều đại đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất - do Tần Thủy Hoàng làm Hoàng đế.
- Tiền Tần, Hậu Tần, Tây Tần: các nước thời đại thập lục quốc.
- Tần (họ), một họ ở châu Á.
- Đại Tần, tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La Mã và Cận Đông.
- Tần, tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy).
Tần cũng có thể chỉ :
là bậc Tứ Phẩm trong Hậu Cung triều Thanh
đến cấp bậc này thì thường được xưng là Nương Nương' hay là Tiểu Chủ