Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quạ thông Á Âu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ceb:Garrulus glandarius |
n r2.7.2) (Bot: Thêm sl:Šoja |
||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
[[scn:Ciàula]] |
[[scn:Ciàula]] |
||
[[sk:Sojka škriekavá]] |
[[sk:Sojka škriekavá]] |
||
[[sl:Šoja]] |
|||
[[sr:Креја]] |
[[sr:Креја]] |
||
[[fi:Närhi]] |
[[fi:Närhi]] |
Phiên bản lúc 21:03, ngày 4 tháng 3 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Quạ thông Á Âu | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Corvidae |
Chi (genus) | Garrulus |
Danh pháp hai phần | |
Garrulus glandarius |
Garrulus glandarius là một loài chim trong họ Corvidae.[1]
Chú thích
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)