Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triết Siberia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Động vật có vú Nga]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Nga]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Quốc]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Quốc]] |
||
[[af:Siberiese bergwesel]] |
|||
[[br:Kaerell Sibiria]] |
|||
[[ca:Mostela de Sibèria]] |
|||
[[ceb:Mustela sibirica]] |
|||
[[cv:Кăлнăк]] |
|||
[[de:Feuerwiesel]] |
|||
[[en:Siberian weasel]] |
|||
[[es:Mustela sibirica]] |
|||
[[eo:Kolonoko]] |
|||
[[eu:Mustela sibirica]] |
|||
[[fr:Vison de Sibérie]] |
|||
[[ko:족제비]] |
|||
[[it:Mustela sibirica]] |
|||
[[he:חמוס סיבירי]] |
|||
[[ka:კოლონოკი]] |
|||
[[kk:Сасықкүзен]] |
|||
[[lv:Sibīrijas kolonoks]] |
|||
[[hu:Szibériai görény]] |
|||
[[mn:Сибирийн үен]] |
|||
[[nl:Siberische wezel]] |
|||
[[ja:チョウセンイタチ]] |
|||
[[pl:Łasica syberyjska]] |
|||
[[pt:Mustela sibirica]] |
|||
[[ru:Колонок]] |
|||
[[fi:Siperiankärppä]] |
|||
[[sv:Sibirisk eldmård]] |
|||
[[th:เพียงพอนไซบีเรีย]] |
|||
[[udm:Колонок]] |
|||
[[uk:Мустела сибірська]] |
|||
[[ug:سېرىق ئاغمىخان]] |
|||
[[zh:黄鼬]] |
Phiên bản lúc 22:38, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Triết Siberia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mustelidae |
Chi (genus) | Mustela |
Loài (species) | M. sibirica |
Danh pháp hai phần | |
Mustela sibirica (Pallas, 1773)[1] |
Mustela sibirica là một loài động vật có vú trong họ Mustelidae, bộ Carnivora. Loài này được Pallas miêu tả năm 1773.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mustela sibirica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.