Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fr:Qin |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Wiktionarypar|tần|Tần}} |
|||
'''Tần''' có thể chỉ: |
'''Tần''' có thể chỉ: |
||
* '''[[Tần (nước)]]''', một nước chư hầu của [[nhà Chu]], [[Trung Quốc]]. |
* '''[[Tần (nước)]]''', một nước chư hầu của [[nhà Chu]], [[Trung Quốc]]. |
||
Dòng 7: | Dòng 8: | ||
* '''Tần''', tên gọi tắt của tỉnh [[Thiểm Tây]], Trung Quốc. |
* '''Tần''', tên gọi tắt của tỉnh [[Thiểm Tây]], Trung Quốc. |
||
* Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy). |
* Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy). |
||
{{Wiktionary}}. |
|||
{{disambig}} |
{{disambig}} |
Phiên bản lúc 17:15, ngày 23 tháng 4 năm 2008
Tần có thể chỉ:
- Tần (nước), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
- Tần (triều đại), triều đại đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất - do Tần Thủy Hoàng làm Hoàng đế.
- Tiền Tần, Hậu Tần, Tây Tần: các nước thời đại thập lục quốc.
- Tần (họ), họ người chỉ có ở Trung Quốc.
- Đại Tần, tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La Mã và Cận Đông.
- Tần, tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy).