Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phodopus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB |
n clean up, replaced: bộ Rodentia → bộ Gặm nhấm using AWB |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| synonyms = ''Cricetiscus'' Thomas, 1917. |
| synonyms = ''Cricetiscus'' Thomas, 1917. |
||
}} |
}} |
||
'''''Phodopus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Cricetidae]], |
'''''Phodopus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Cricetidae]], [[bộ Gặm nhấm]]. Chi này được Miller miêu tả năm 1910.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Cricetulus'' ''bedfordiae'' Thomas, 1908 (= ''Cricetulus roborovskii'' Satunin, 1903). |
||
==Các loài== |
==Các loài== |
Phiên bản lúc 06:14, ngày 22 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Phodopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Phodopus (Miller, 1910)[1] |
Loài điển hình | |
Cricetulus bedfordiae Thomas, 1908 (= Cricetulus roborovskii Satunin, 1903). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cricetiscus Thomas, 1917. |
Phodopus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Miller miêu tả năm 1910.[1] Loài điển hình của chi này là Cricetulus bedfordiae Thomas, 1908 (= Cricetulus roborovskii Satunin, 1903).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phodopus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.