Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hylobates muelleri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
Phiên bản lúc 17:27, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Hylobates muelleri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Hylobates |
Loài (species) | H. muelleri |
Danh pháp hai phần | |
Hylobates muelleri (Martin, 1841)[1] |
Hylobates muelleri là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Primates. Loài này được Martin miêu tả năm 1841.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hylobates muelleri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.