Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã lực”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
* 1HP = 1,36 kW.
* 1HP = 1,36 kW.


Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.
Ví dụ: Con [[tàu]] đánh [[]] có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.

Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:
1 CV = 0,736 kW (mã lực Pháp)
1 HP = 0,736kw
1 kW = 1,36 HP.
Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.


[[Thể loại:Đơn vị đo lực]]
[[Thể loại:Đơn vị đo lực]]

Phiên bản lúc 02:55, ngày 25 tháng 12 năm 2013

Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.

Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

  • 1 kW = 0,736 HP ; hoặc
  • 1HP = 1,36 kW.

Ví dụ: Con tàu đánh có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.