Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã lực”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
* 1HP = 1,36 kW. |
* 1HP = 1,36 kW. |
||
Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW. |
Ví dụ: Con [[tàu]] đánh [[cá]] có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW. |
||
Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s. |
|||
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau: |
|||
1 CV = 0,736 kW (mã lực Pháp) |
|||
1 HP = 0,736kw |
|||
1 kW = 1,36 HP. |
|||
Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW. |
|||
[[Thể loại:Đơn vị đo lực]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo lực]] |
Phiên bản lúc 02:55, ngày 25 tháng 12 năm 2013
Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.
Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:
- 1 kW = 0,736 HP ; hoặc
- 1HP = 1,36 kW.
Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.