Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aspasia silvana”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bài về sinh vật. |
→Tham khảo: Unicodifying |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{DEFAULTSORT:Aspasia Silvana}} |
{{DEFAULTSORT:Aspasia Silvana}} |
||
[[Thể loại:Aspasia|silvana]] |
[[Thể loại:Aspasia|silvana]] |
Phiên bản lúc 03:34, ngày 26 tháng 12 năm 2016
Aspasia silvana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Aspasia |
Loài (species) | A. silvana |
Danh pháp hai phần | |
Aspasia silvana F.Barros |
Aspasia silvana là một loài lan đặc hữu của vùng núo miền đông Brasil từ Rio de Janeiro đến Bahia.
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aspasia silvana. |
Hình ảnh
Tham khảo