Khác biệt giữa bản sửa đổi của “14”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: thêm bản mẫu sơ khai năm
Dòng 5: Dòng 5:


== Sinh ==
== Sinh ==
* [[Hai Bà Trưng]]-Anh hùng dân tộc ,tức 1 tháng 8 năm Giáp Tuất (m. 43)


== Mất ==
== Mất ==

Phiên bản lúc 04:30, ngày 21 tháng 3 năm 2017

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
14 trong lịch khác
Lịch Gregory14
XIV
Ab urbe condita767
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4764
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat70–71
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga3115–3116
Lịch Bahá’í−1830 – −1829
Lịch Bengal−579
Lịch Berber964
Can ChiQuý Dậu (癸酉年)
2710 hoặc 2650
    — đến —
Giáp Tuất (甲戌年)
2711 hoặc 2651
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−270 – −269
Lịch Dân Quốc1898 trước Dân Quốc
民前1898年
Lịch Do Thái3774–3775
Lịch Đông La Mã5522–5523
Lịch Ethiopia6–7
Lịch Holocen10014
Lịch Hồi giáo627 BH – 626 BH
Lịch Igbo−986 – −985
Lịch Iran608 BP – 607 BP
Lịch Julius14
XIV
Lịch Myanma−624
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch558
Dương lịch Thái557
Lịch Triều Tiên2347

Năm 14 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

Sinh

  • Hai Bà Trưng-Anh hùng dân tộc ,tức 1 tháng 8 năm Giáp Tuất (m. 43)

Mất

Tham khảo