Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thylacosmilus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Thylacosmilus'' | fossil_range = Miocen muộn-Piacenzian<br>~{{fossil range|9|3}} | image = Thylacosmilus Atrox.jpg | image_…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 02:52, ngày 14 tháng 8 năm 2017
Thylacosmilus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocen muộn-Piacenzian ~9–3 triệu năm trước đây | |
Thylacosmilus atrox | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân thứ lớp (infraclass) | Metatheria |
Bộ (ordo) | †Sparassodonta |
Họ (familia) | †Thylacosmilidae |
Chi (genus) | †Thylacosmilus Riggs, 1933 |
Loài (species) | T. atrox |
Danh pháp hai phần | |
Thylacosmilus atrox Riggs, 1933 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Thylacosmilus là một loài tuyệt chủng của loài phù sa có răng sọ sống ở Nam Mỹ từ thời Miocene muộn đến Piacenzian. Phần còn lại của con vật này đã được tìm thấy chủ yếu ở Catamarca, Entre Ríos, và La Pampa ở miền bắc Argentina. Thylacosmilus được mô tả và đặt tên bởi Elmer S. Riggs năm 1933.