Khác biệt giữa bản sửa đổi của “CGS”
n robot Thêm: bn:সিজিএস পদ্ধতি |
n robot Thêm: ka:სანტიმეტრი-გრამი-წამი ერთეულთა სისტემა |
||
Dòng 103: | Dòng 103: | ||
[[it:Sistema CGS]] |
[[it:Sistema CGS]] |
||
[[he:יחידות cgs]] |
[[he:יחידות cgs]] |
||
[[ka:სანტიმეტრი-გრამი-წამი ერთეულთა სისტემა]] |
|||
[[nl:Cgs-systeem]] |
[[nl:Cgs-systeem]] |
||
[[ja:CGS単位系]] |
[[ja:CGS単位系]] |
Phiên bản lúc 18:57, ngày 13 tháng 3 năm 2010
CGS (centimetre-gram-second system) là hệ đơn vị của vật lý học dựa trên centimet như là đơn vị của chiều dài, gam là đơn vị khối lượng, và giây là đơn vị thời gian. Tất cả các đơn vị sử dụng trong cơ học có thể được xác định bằng các đơn vị cơ bản này.
Hệ thống CGS đã được thay thế phần lớn bởi các hệ MKS, dựa trên mét, kg. Sau đó đến lược mình hệ MKS lại được thay thế bằng hệ SI với sự mở rộng thêm các đơn vị như ampe, mol, candela và kelvin. Trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật, SI là hệ đơn vị duy nhất đang được sử dụng. Tuy nhiên, có một số nơi vẫn sử dụng hệ đơn vị CGS phổ biến.
Trong đo lường thuần túy cơ học kỹ thuật (bao gồm các đơn vị chiều dài, khối lượng, lực, năng lượng, áp suất ....) sự khác biệt giữa CGS và SI là tương đối đơn giản, chỉ cần quy đổi chẳng hạn như 100cm = 1 m, 1000 g = 1 kg. Ví dụ, trong hệ CGS đơn vị dùng để xác định lực là dyne bằng 1g.cm/s2 , trong khi trong hệ SI đơn vị của lực là Newton bằng 1kg.m/s2. Từ đó, ta dễ dàng thấy rằng 1dyne = 10-5 Newton. Tuy nhiên, trong việc đo lường các đại lượng điện động lực học (các đơn vị bao gồm điện tích, từ trường, vôn ....) thì sự chuyển đổi giữa hệ CGS và hệ SI là tương đối phức tạp.
Bảng chuyển đổi từ hệ CGS sang SI
Đại lượng | Ký hiệu | Đơn vị CGS | Viết tắc đơn vị CGS | Định nghĩa | Quy ra hệ SI |
---|---|---|---|---|---|
Chiều dài | L, x | centimet | cm | 1/100 of met | = 10−2 m |
Khối lượng | m | gam | g | 1/1000 of kilogam | = 10−3 kg |
Thời gian | t | giây | s | 1giây | = 1 s |
Vận tốc | v | Centimet trên giây | cm/s | cm/s | = 10−2 m/s |
Lực | F | dyne | dyn | g cm / s2 | = 10−5 N |
Năng lượng | E | erg | erg | g cm2 / s2 | = 10−7 J |
Công | P | erg trên giay | erg/s | g cm2 / s3 | = 10−7 W |
Áp suất | p | barye | Ba | g / (cm s2) | = 10−1 Pa |
Độ nhớt | η | poise | P | g / (cm s) | = 10−1 Pa•s |