Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàm hệ thống”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dinhtuydzao (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Panfider (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20: Dòng 20:
* s = wait(&status)
* s = wait(&status)
* s = execve(name,agrv,envp)
* s = execve(name,agrv,envp)
* exit(status)
3. Thư mục và quản lý hệ thống file
3. Thư mục và quản lý hệ thống file
* s = mkdir(name,mode)
* s = mkdir(name,mode)
* s = rmdir(name);
* s = link(name1,name2)
* s = unlink(name)
* s = mount(dev,name,flag)
* s = umount(dev)
* s = sync()
* s = chdir(dirname)
* s = chroot(dirname)
5. Bảo vệ
5. Bảo vệ
* s = chmod(name,mode)
* s = chmod(name,mode)
* s = chown(name,user,group)
* s = chown(name,user,group)
* uid = getuid()
* gid - getgid()
* s = setuid(uid)
* s = setgid(gid)
* s = chown(name,ower,group)
6. Quản lý thời gian
* seconds = time(&seconds)
* s = stime(tp)


== Danh sách và mô tả ==
== Danh sách và mô tả ==

Phiên bản lúc 11:24, ngày 10 tháng 10 năm 2010

Hàm hệ thống là những hàm được thực thi bên trong nhân hệ điều hành(system call). Có hơn 50 hàm hệ thống cơ bản, nhưng các nhân như Linux, BSD thì có tới hơn 200 hàm hệ thống.

Phân loại

1. Quản lý tệp

  • fd = open(name,flag,mode)
  • result = close(fd)
  • nbytes = read(fd,buffer,size)
  • nbytes = write(fd,buffer,size)
  • offset = lseek(fd,offset,whence)
  • s = stat(name,&buf)
  • s = fstat(fd,&buf)
  • fd = creat(name,mode)
  • s = access(name,amode)
  • s = rename(old,new)
  • s = ioclt(fd,command,argp)
  • s = fcntl(fd,command,option)

2. Quản lý tiến trình

  • pid = fork()
  • pid = waitpid(pid,&status,option)
  • s = wait(&status)
  • s = execve(name,agrv,envp)
  • exit(status)

3. Thư mục và quản lý hệ thống file

  • s = mkdir(name,mode)
  • s = rmdir(name);
  • s = link(name1,name2)
  • s = unlink(name)
  • s = mount(dev,name,flag)
  • s = umount(dev)
  • s = sync()
  • s = chdir(dirname)
  • s = chroot(dirname)

5. Bảo vệ

  • s = chmod(name,mode)
  • s = chown(name,user,group)
  • uid = getuid()
  • gid - getgid()
  • s = setuid(uid)
  • s = setgid(gid)
  • s = chown(name,ower,group)

6. Quản lý thời gian

  • seconds = time(&seconds)
  • s = stime(tp)

Danh sách và mô tả

Danh sách này gần giống với chuẩn POSIX : void exit(int status);
pid_t fork();
int open(const char *name,int flag,mode_t mode);