Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Leptopelis cynnamomeus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: en:Leptopelis cynnamomeus |
n Qbot: Dịch sang tiếng Việt |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<!-- Bài này do [[Thành viên:Qbot]] nhập về từ Wikipedia tiếng Anh. --> |
|||
<!-- This article was auto-generated by [[User:Polbot]]. --> |
|||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Leptopelis cynnamomeus |
|||
| image = |
|||
| status = LC | status_system = IUCN3.1 |
| status = LC | status_system = IUCN3.1 |
||
| regnum = [[Animalia]] |
| regnum = [[Animalia]] |
||
Dòng 14: | Dòng 12: | ||
| binomial_authority = ([[Jose Vicente Barboza du Bocage|Bocage]], 1893) |
| binomial_authority = ([[Jose Vicente Barboza du Bocage|Bocage]], 1893) |
||
| synonyms = ''Leptopelis moeroensis'' Laurent, 1973}} |
| synonyms = ''Leptopelis moeroensis'' Laurent, 1973}} |
||
'''''Leptopelis cynnamomeus''''' |
'''''Leptopelis cynnamomeus''''' là một loài [[ếch]] thuộc họ [[Hyperoliidae]]. |
||
Loài này có ở [[Angola]], [[Cộng hòa Dân chủ Congo]], và [[Zambia]]. |
|||
[[Môi trường sống]] tự nhiên của chúng là [[rừng]] khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, [[xavan]] ẩm, [[sông]] ngòi, và [[đầm nước]] ngọt có nước theo mùa. |
|||
Its natural [[habitat]]s are subtropical or tropical dry [[forest]]s, moist [[savanna]], [[river]]s, and intermittent freshwater [[marsh]]es. |
|||
== |
==Tham khảo== |
||
* Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/56253/all Leptopelis cynnamomeus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ] |
* Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/56253/all Leptopelis cynnamomeus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ] Truy cập 22 tháng 7 năm 2007. |
||
[[ |
[[Thể loại:Leptopelis]] |
||
{{Hyperoliidae-stub}} |
{{Hyperoliidae-stub}} |
Phiên bản lúc 07:11, ngày 26 tháng 3 năm 2011
Leptopelis cynnamomeus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hyperoliidae |
Chi (genus) | Leptopelis |
Loài (species) | L. cynnamomeus |
Danh pháp hai phần | |
Leptopelis cynnamomeus (Bocage, 1893) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Leptopelis moeroensis Laurent, 1973 |
Leptopelis cynnamomeus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, sông ngòi, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Tham khảo
- Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. Leptopelis cynnamomeus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.