Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yamaguchi Takashi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox football biography |name={{subst:PAGENAME}} |image= |fullname={{subst:PAGENAME}} |birth_date={{birth date and age|1972|11|27}} |birth_place=Nhật B…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
|years1=1992|clubs1=[[Tokyo Verdy|Verdy Kawasaki]]|caps1=|goals1= |
|years1=1992|clubs1=[[Tokyo Verdy|Verdy Kawasaki]]|caps1=|goals1= |
||
}} |
}} |
||
'''Takashi Yamaguchi''' (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1972) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]].<ref |
'''Takashi Yamaguchi''' (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1972) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]].<ref>[http://www.geocities.co.jp/Athlete-Sparta/2322/ya.html geocities.co.jp]{{ja}}</ref> |
||
==Sự nghiệp câu lạc bộ== |
==Sự nghiệp câu lạc bộ== |
Phiên bản lúc 11:54, ngày 24 tháng 10 năm 2018
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takashi Yamaguchi | ||
Ngày sinh | 27 tháng 11, 1972 | ||
Nơi sinh | Nhật Bản | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992 | Verdy Kawasaki | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Takashi Yamaguchi (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1972) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Takashi Yamaguchi đã từng chơi cho Verdy Kawasaki.
Tham khảo
- ^ geocities.co.jp(tiếng Nhật)