Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Điều này là bình thường trên Wiki, xem thêm bài về các nước khác!
Đã lùi lại sửa đổi 4648624 của 113.168.101.147 (Thảo luận)
Dòng 1: Dòng 1:
[[Tập tin:GDP per capita of Chinese provinces.PNG|nhỏ|250px|Bản đồ GDP đầu người phân theo cấp tỉnh - Thống kê năm 2010]]
Danh sách này chỉ nói đến [[tổng sản phẩm nội địa]] (GDP) bình quân đầu người năm [[2006]] của các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương ở [[Trung Quốc]] tính bằng [[nhân dân tệ]]. Thời điểm đó, 1 dollar Mỹ đổi ra dưới 8 nhân dân tệ theo giá [[thị trường (kinh doanh)|thị trường]].
Danh sách này chỉ nói đến [[tổng sản phẩm nội địa]] (GDP) bình quân đầu người năm [[2006]] của các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương ở [[Trung Quốc]] tính bằng [[nhân dân tệ]]. Thời điểm đó, 1 dollar Mỹ đổi ra dưới 8 nhân dân tệ theo giá [[thị trường (kinh doanh)|thị trường]].



Phiên bản lúc 16:06, ngày 27 tháng 5 năm 2011

Danh sách này chỉ nói đến tổng sản phẩm nội địa (GDP) bình quân đầu người năm 2006 của các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương ở Trung Quốc tính bằng nhân dân tệ. Thời điểm đó, 1 dollar Mỹ đổi ra dưới 8 nhân dân tệ theo giá thị trường.

Rank Tỉnh, thành GDP bình quân đầu người
1 Thượng Hải 56.733
2 Bắc Kinh 49.505
3 Thiên Tân 40.961
4 Chiết Giang 31.684
5 Giang Tô 28.685
6 Quảng Đông 28.077
7 Sơn Đông 23.546
8 Liêu Ninh 21.802
9 Phúc Kiến 21.152
10 Nội Mông 20.047
11 Hà Bắc 16.894
12 Hắc Long Giang 16.268
13 Cát Lâm 15.625
14 Tân Cương 14.871
15 Sơn Tây 14.106
16 Hà Nam 13.279
17 Hồ Bắc 13.169
18 Hải Nam 12.650
19 Trùng Khánh 12.437
20 Hồ Nam 11.830
21 Ninh Hạ 11.784
22 Thiểm Tây 11.762
23 Thanh Hải 11.753
24 Giang Tây 10.679
25 Tứ Xuyên 10.574
26 Tây Tạng 10.322
27 Quảng Tây 10.240
28 An Huy 10.044
29 Vân Nam 8.961
30 Cam Túc 8.749
31 Quý Châu 5.750


 Hồng Kông 305.018
 Ma Cao 211.484
 Đài Loan 220.507

Nguồn