Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đông Sussex”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.3) (Bot: Thêm lt:Rytų Saseksas |
n Bot: Thêm ia:East Sussex |
||
Dòng 72: | Dòng 72: | ||
[[ko:이스트서식스 주]] |
[[ko:이스트서식스 주]] |
||
[[hi:ईस्ट ससेक्स]] |
[[hi:ईस्ट ससेक्स]] |
||
[[ia:East Sussex]] |
|||
[[is:Austur-Sussex]] |
[[is:Austur-Sussex]] |
||
[[it:East Sussex]] |
[[it:East Sussex]] |
Phiên bản lúc 09:45, ngày 2 tháng 10 năm 2011
East Sussex | |
---|---|
Cờ của East Sussex | |
Địa lý | |
Tình trạng | Hạt phi thành thị và lễ nghi |
Origin | Lịch sử |
Vùng | Đông Nam Anh |
Diện tích - Tổng - Hội đồng hành chính - Diện tích hành chính |
thứ 33 về diện tích 1.792 km2 (692 dặm vuông Anh) thứ 30 1.709 km2 (660 dặm vuông Anh) |
Trụ sở hành chính | Lewes |
ISO 3166-2 | GB-ESX |
Mã ONS | 21 |
NUTS 3 | UKJ22 |
Nhân khẩu | |
Dân số - Tổng (ước tính giữa 2017) - Mật độ - Admin. council |
Xếp hạng 29 766.400 (hạt lễ nghi) 428/km2 (1.110/sq mi) Xếp hạng 24 |
Dân tộc | |
Chính trị | |
East Sussex County Council | |
Hành chính | Conservative |
Số dân biểu Quốc hội | |
Các huyện | |
East Sussex ( /ˈsʌsɨks/) là một hạt ở Đông Nam Anh. Hạt này giáp các hạt Kent, Surrey và West Sussex, và phía nam giáp eo biển Anh. Hạt có diện tích 1792 km2, dân số năm 2008 là 766.400 người. East Sussex được chia thandh 5 huyện chính quyền địa phương. Ba trong số đó là huyện nông nghiệp lớn (từ tây sang đông): Lewes; Wealden; và Rother. Eastbourne và Hastings chủ yếu là khu vực thànhh thị. Các huyện được chia thành các giáo khu dân sự.
Tham khảo
- ^ Census 2001 profile http://www.statistics.gov.uk/census2001/profiles/21-A.asp
Đông Sussex | |
---|---|
Địa lý | |
Tình trạng | |
Vùng | |
Diện tích - Tổng |
[chuyển đổi: cần số lượng] |
Mã ONS | |
NUTS 3 | |
Nhân khẩu | |
Dân số - Tổng () - Mật độ |
[chuyển đổi: cần số lượng] |
Dân tộc | |
Chính trị | |
No county council | |
Số dân biểu Quốc hội | |
Các huyện | |