Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hy Hầu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10: Dòng 10:
* Đông Chu [[Hàn Chiêu hầu|Hàn Hy hầu]] (còn có các thụy hiệu khác là [[Chiêu Hầu]], Chiêu Hy Hầu, Ly hầu và Chiêu Ly Hầu)
* Đông Chu [[Hàn Chiêu hầu|Hàn Hy hầu]] (còn có các thụy hiệu khác là [[Chiêu Hầu]], Chiêu Hy Hầu, Ly hầu và Chiêu Ly Hầu)
* [[Tây Tấn]] [[Trịnh Liệt (nhà Tấn)|Bình Hoàn Hy hầu]] (thời Tào Ngụy chỉ là Bình Hoàn Hy Nam)
* [[Tây Tấn]] [[Trịnh Liệt (nhà Tấn)|Bình Hoàn Hy hầu]] (thời Tào Ngụy chỉ là Bình Hoàn Hy Nam)
* [[Bắc Ngụy]] [[Cẩu Nghĩ|Thành Đức Hy hầu]] (trước đó gọi là Kiến Đức Hy Nam, sau được tiến phong làm Hà Đông Hy Công, sau nữa lại nâng lên thành Hà Đông Hy Vương)
* Minh triều [[Lý Trân (Tương Thành hầu)|Tương Thành Điệu Hy hầu]] (truy tặng, thực tế chỉ là Tương Thành Điệu Hy Bá)
* Minh triều [[Lý Trân (Tương Thành hầu)|Tương Thành Điệu Hy hầu]] (truy tặng, thực tế chỉ là Tương Thành Điệu Hy Bá)
* Minh triều [[Trần Hữu (nhà Minh)|Vũ Bình Vũ Hy hầu]] (trước từng làm Vũ Bình Vũ Hy Bá, sau được truy tặng làm Miện Vũ Hy Công)
* Minh triều [[Trần Hữu (nhà Minh)|Vũ Bình Vũ Hy hầu]] (trước từng làm Vũ Bình Vũ Hy Bá, sau được truy tặng làm Miện Vũ Hy Công)

Phiên bản lúc 04:37, ngày 10 tháng 8 năm 2020

Hy Hầu (chữ Hán: 僖侯 hoặc 熙侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Danh sách

Xem thêm