Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hành tăm”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
TjBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ang, ar, az, bg, bo, bs, ca, co, cs, csb, da, de, dsb, eo, es, et, fi, fr, gv, he, hr, hsb, ht, hu, is, it, ja, ko, lb, lt, nds-nl, nl, nn, no, pam, pcd, pl, pms, pt, ro, ru, simple, sl, sv, szl, tr, uk, ur, vec, wa, zh; sửa en
Dòng 20: Dòng 20:
[[Thể loại:Họ Hành]]
[[Thể loại:Họ Hành]]
{{sơ khai thực vật}}
{{sơ khai thực vật}}

[[en:Allium schoenoprasum]]
[[ang:Secglēac]]
[[ar:قرط]]
[[az:Mala soğanı]]
[[bo:ཀེའུ།]]
[[bs:Vlasac]]
[[bg:Сибирски лук]]
[[ca:Cibulet]]
[[cs:Pažitka pobřežní]]
[[co:Allium schoenoprasum]]
[[da:Purløg]]
[[de:Schnittlauch]]
[[dsb:Cybulinka]]
[[et:Murulauk]]
[[en:Chives]]
[[es:Allium schoenoprasum]]
[[eo:Ŝenoprazo]]
[[fr:Ciboulette (botanique)]]
[[gv:Shoushan]]
[[ko:골파]]
[[hsb:Słódny kobołk]]
[[hr:Vlasac]]
[[is:Graslaukur]]
[[it:Allium schoenoprasum]]
[[he:שום העירית]]
[[pam:Chives]]
[[csb:Łëczk]]
[[ht:Siv]]
[[lb:Bratzel]]
[[lt:Laiškinis česnakas]]
[[hu:Metélőhagyma]]
[[nl:Bieslook]]
[[nds-nl:Kreilook]]
[[ja:チャイブ]]
[[no:Grasløk]]
[[nn:Graslauk]]
[[pcd:Chiboléte]]
[[pms:Allium schoenoprasum]]
[[pl:Szczypiorek]]
[[pt:Allium schoenoprasum]]
[[ro:Arpagic]]
[[ru:Лук скорода]]
[[simple:Chives]]
[[sl:Drobnjak]]
[[szl:Szńitloch]]
[[fi:Ruohosipuli]]
[[sv:Gräslök]]
[[tr:Yaprak soğanı]]
[[uk:Цибуля-різанець]]
[[ur:ثوم معمر]]
[[vec:Ajo de bisi]]
[[wa:Brele]]
[[zh:蝦夷蔥]]

Phiên bản lúc 18:14, ngày 10 tháng 7 năm 2012

Hành tăm
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
Lớp (class)Liliopsida
Phân lớp (subclass)Liliidae
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Allioideae
Tông (tribus)Allieae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. schoenoprasum
Danh pháp hai phần
Allium schoenoprasum
Regel & Tiling
Hành tăm

Hành tăm, Hành trắng, Nén (danh pháp hai phần: Allium schoenoprasum là một loài thực vạt thuộc họ Hành. Đây là loài bản địa châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Nó là loài hành duy nhất hiện diện ở cả Cựu thế giớiTân thế giới. Loài này được dùng làm gia vị và trong Đông y nó là một vị thuốc. Nó cũng được dùng để kiểm soát sâu bệnh cây trồng. Đây là loài cây thảo, giống dạng cây hành hương, nhưng có kích thước nhỏ hơn, thường chỉ cao 10-15cm cho tới 20-30cm. Thân hành (củ) trắng to bằng ngón tay út hay hạt ngô, đường kính cỡ 2cm, bao bởi những vẩy dai. Lá và cán hoa hình trụ rỗng, nhỏ như cái tăm (do vậy mà có tên như trên). Cụm hoa hình đầu dạng cầu mang nhiều hoa có cuống ngắn.