Khác biệt giữa bản sửa đổi của “SMS Breslau”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: en:SMS Breslau là một bài viết chất lượng tốt |
n r2.7.2) (Bot: Thêm it:SMS Breslau |
||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
[[fr:SMS Breslau]] |
[[fr:SMS Breslau]] |
||
[[hr:Midilli (krstarica)]] |
[[hr:Midilli (krstarica)]] |
||
[[it:SMS Breslau]] |
|||
[[ja:ブレスラウ (軽巡洋艦)]] |
[[ja:ブレスラウ (軽巡洋艦)]] |
||
[[pl:SMS Breslau]] |
[[pl:SMS Breslau]] |
Phiên bản lúc 06:29, ngày 1 tháng 9 năm 2012
SMS Breslau
| |
Lịch sử | |
---|---|
Đế chế Đức | |
Tên gọi | Breslau |
Đặt tên theo | Thành phố Breslau |
Xưởng đóng tàu | A.G. Vulcan |
Đặt lườn | 1910 |
Hạ thủy | 16 tháng 5 1911 |
Nhập biên chế | 1912 |
Số phận | Chuyển giao cho Đế quốc Ottoman 16 tháng 8 1914 |
Lịch sử | |
Đế quốc Ottoman | |
Tên gọi | Midilli |
Đặt tên theo | Đảo Midilli |
Trưng dụng | 16 tháng 8 1914 |
Số phận | Bị đánh chìm bằng ngư lôi gần Imbros, 20 tháng 1 1918 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp Magdeburg |
Trọng tải choán nước | 4,550 tấn |
Chiều dài | 136 m (446 ft) |
Sườn ngang | 14 m (46 ft) |
Mớn nước | 5,48 m (18,0 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Động cơ đẩy | 4 screws, 16 Schulz-Thorneycroft boilers, 25,000 hp (19 MW) |
Tốc độ | 25 knots (46 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa | 370 |
Vũ khí |
list error: <br /> list (help) Khi xây dựng 12 × 105 mm (4.1 in) / 45 caliber 120 mines 2 x 19" torpedo tubes Khi là Midilli 8 x 150mm (5.9 in) pháo 120 mines 2 x 19" torpedo tubes |
SMS Breslau là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Magdeburg của Hải quân Đế chế Đức, được hạ thủy vào ngày 16 tháng 5 năm 1911 và chính thức đi vào hoạt động vào năm 1912. Con tàu được chuyển giao cho đế quốc Ottoman vào ngày 16 tháng 8 1911, một đồng minh trong liên minh trung tâm. Sau khi được chuyển giao, nó được đặt tên mới là Midilli theo tên một hòn đảo của đế quốc Ottoman thời bấy giờ.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về SMS Breslau. |