Khác biệt giữa bản sửa đổi của “11 tháng 11”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ext:11 noviembri |
n r2.7.2) (Bot: Thêm zea:11 november |
||
Dòng 169: | Dòng 169: | ||
[[zh-yue:11月11號]] |
[[zh-yue:11月11號]] |
||
[[diq:11 Tışrino Peyên]] |
[[diq:11 Tışrino Peyên]] |
||
[[zea:11 november]] |
|||
[[bat-smg:Lapkristė 11]] |
[[bat-smg:Lapkristė 11]] |
||
[[zh:11月11日]] |
[[zh:11月11日]] |
Phiên bản lúc 18:48, ngày 3 tháng 10 năm 2012
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 50 ngày trong năm.
<< Tháng 11 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Sự kiện
- 1918 - Đệ nhất thế chiến kết thúc. Lệnh ngừng bắn có hiệu lực lúc 11 giờ trưa.
- 1960 - Cuộc đảo chính bất thành ở Việt Nam Cộng hòa do Đại tá Nguyễn Chánh Thi cầm đầu.
- 1945 - Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán.
Sinh
- 1796 - Phan Thanh Giản, danh thần nhà Nguyễn (mất 1867)
- 1821 - Fyodor Mikhailovich Dostoevsky
- 1864 – Alfred Hermann Fried, ký giả Áo, giải Nobel Hoà bình năm 1911 (m. 1921)
- 1962 - Demi Moore, nữ diễn viên điện ảnh Mỹ
Mất
- 1940 - Hàn Mặc Tử, nhà thơ nổi tiếng, khởi đầu cho dòng thơ lãng mạn hiện đại Việt Nam
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 11 tháng 11. |