Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Picnoseus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n tiêu đề in nghiêng using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| titelweergave = ''Picnoseus'' |
| titelweergave = ''Picnoseus'' |
||
| |
| name = ''Picnoseus'' |
||
| image = |
| image = |
||
| image caption = |
| image caption = |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]] |
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]] |
||
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
||
| ordo = [[Coleoptera]] |
| ordo = [[Bọ cánh cứng|Coleoptera]] |
||
| familia = [[Meloidae]] |
| familia = [[Meloidae]] |
||
| taxon = [[Chi (sinh học)|Chi]] |
| taxon = [[Chi (sinh học)|Chi]] |
Phiên bản lúc 13:34, ngày 1 tháng 12 năm 2012
Picnoseus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Danh pháp hai phần | |
Picnoseus Solier in Gay, 1851 |
Picnoseus là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1851 bởi Solier in Gay.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Picnoseus flavocinctus (Fairmaire & Germain, 1863)
- Picnoseus nigropicta Denier, 1932
- Picnoseus rubrofasciatus Denier, 1934
- Picnoseus xanthopterus (Gemminger, 1870)