Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dhaka (phân khu)”
n Bot: Thêm vec:Divixion de Dacca |
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox settlement |
|||
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> |
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions --> |
||
| name = Phân khu Dhaka |
| name = Phân khu Dhaka |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
| footnotes = |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Phân khu Dhaka''' ({{lang-bn|ঢাকা বিভাগ}}, ''Ḑhaka Bibhag'') là một [[phân khu Bangladesh|đơn vị hành chính]] tại [[Bangladesh]]. Thủ phủ và thành phố lớn nhất của phân khu là [[Dhaka]]. Phân khu có diện tích 31.051 |
'''Phân khu Dhaka''' ({{lang-bn|ঢাকা বিভাগ}}, ''Ḑhaka Bibhag'') là một [[phân khu Bangladesh|đơn vị hành chính]] tại [[Bangladesh]]. Thủ phủ và thành phố lớn nhất của phân khu là [[Dhaka]]. Phân khu có diện tích 31.051 km², và dân số theo điều tra năm 2011 (kêt quả sơ bộ) là 46.729.000 người, được sửa lại thành 47.424.418.<ref>http://www.bbs.gov.bd/WebTestApplication/userfiles/Image/Census2011/Dhaka/Dhaka/Dhaka%20at%20a%20glance%20General.pdf</ref> |
||
Phân khu Dhaka giáp với bang [[Meghalaya]] của [[Ấn Độ]] ở phía bắc, với [[phân khu Barisal]] ở phía nam, với [[phân khu Chittagong]] ở phía đông nam, với [[phân khu Sylhet]] ở phía đông, với [[phân khu Rangpur]] ở phía tây bắc, và các [[phân khu Rajshahi]] và [[phân khu Khulna|Khulna]] ở phía tây. |
Phân khu Dhaka giáp với bang [[Meghalaya]] của [[Ấn Độ]] ở phía bắc, với [[phân khu Barisal]] ở phía nam, với [[phân khu Chittagong]] ở phía đông nam, với [[phân khu Sylhet]] ở phía đông, với [[phân khu Rangpur]] ở phía tây bắc, và các [[phân khu Rajshahi]] và [[phân khu Khulna|Khulna]] ở phía tây. |
||
Dòng 104: | Dòng 104: | ||
{{Phân khu và huyện của Bangladesh}} |
{{Phân khu và huyện của Bangladesh}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Phân khu Dhaka| ]] |
[[Thể loại:Phân khu Dhaka| ]] |
||
[[Thể loại:Hành chính Bangladesh]] |
[[Thể loại:Hành chính Bangladesh]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[bn:ঢাকা বিভাগ]] |
[[bn:ঢাকা বিভাগ]] |
||
[[bg:Дака (област)]] |
[[bg:Дака (област)]] |
||
Dòng 121: | Dòng 123: | ||
[[ko:다카 구]] |
[[ko:다카 구]] |
||
[[bpy:ঢাকা বিভাগ]] |
[[bpy:ঢাকা বিভাগ]] |
||
⚫ | |||
[[it:Divisione di Dacca]] |
[[it:Divisione di Dacca]] |
||
[[lt:Dakos sritis]] |
[[lt:Dakos sritis]] |
Phiên bản lúc 04:19, ngày 11 tháng 12 năm 2012
Phân khu Dhaka ঢাকা বিভাগ | |
---|---|
— Phân khu — | |
Bản đồ thể hiện vị trí của phân khu tại Bangladesh | |
Tọa độ: 24°10′B 90°25′Đ / 24,167°B 90,417°Đ | |
Quốc gia | Bangladesh |
Thủ phủ | Dhaka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 31,051 km2 (11,989 mi2) |
Dân số (điều tra 2011) | |
• Tổng cộng | 47.424.000 |
• Mật độ | 1.500/km2 (4,000/mi2) |
Múi giờ | BST (UTC+6) |
Mã ISO 3166 | BD-C |
Phân khu Dhaka (tiếng Bengal: ঢাকা বিভাগ, Ḑhaka Bibhag) là một đơn vị hành chính tại Bangladesh. Thủ phủ và thành phố lớn nhất của phân khu là Dhaka. Phân khu có diện tích 31.051 km², và dân số theo điều tra năm 2011 (kêt quả sơ bộ) là 46.729.000 người, được sửa lại thành 47.424.418.[1]
Phân khu Dhaka giáp với bang Meghalaya của Ấn Độ ở phía bắc, với phân khu Barisal ở phía nam, với phân khu Chittagong ở phía đông nam, với phân khu Sylhet ở phía đông, với phân khu Rangpur ở phía tây bắc, và các phân khu Rajshahi và Khulna ở phía tây.
Hành chính
Phân khu Dhaka, trước đây gọi là phân khu Dacca của tỉnh Đông Pakistan, bao gồm một thành phố hợp nhất, 17 huyện, 58 khu tự quản, 123 upazila, 1,239 parishads liên hiệp, 12,765 mouza, 549 phường, 1.623 mahalla và 25.244 làng.
Tên | Thủ phủ | Diện tích (km²) | Dân số điều tra 1991 |
Dân số điều tra 2001 |
Dân số điều tra 2011 (kế quả sơ bộ) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện Dhaka | Dhaka | 1.459,56 | 5.839.642 | 8.511.228 | 11.875.000/12,043,977 |
Huyện Faridpur | Faridpur | 2.072,72 | 1.505.686 | 1.756.470 | 1.867.000 |
Huyện Gazipur | Gazipur | 1.741,53 | 1.621.562 | 2.031.891 | 3.333.000 |
Huyện Gopalganj | Gopalganj | 1.489,92 | 1.060.791 | 1.165.273 | 1.149.000 |
Huyện Jamalpur | Jamalpur | 2.031,98 | 1.874.440 | 2.107.209 | 2.265.000 |
Huyện Kishoreganj | Kishoreganj | 2.731,21 | 2.306.087 | 2.594.954 | 2.853.000 |
Huyện Madaripur | Madaripur | 1.144,96 | 1.069.176 | 1.146.349 | 1.149.000 |
Huyện Manikganj | Manikganj | 1.383,06 | 1.175.909 | 1.285.080 | 1.379.000 |
Huyện Munshiganj | Munshiganj | 954,96 | 1.188.387 | 1.293.972 | 1.420.000 |
Huyện Mymensingh | Mymensingh | 4.363,48 | 3.957.182 | 4.489.726 | 5.042.000 |
Huyện Narayanganj | Narayanganj | 687,76 | 1.754.804 | 2.173.948 | 2.897.000 |
Huyện Narsingdi | Narsingdi | 1.140,76 | 1.652.123 | 1.895.984 | 2.202.000 |
Huyện Netrakona | Netrokona | 2.810,40 | 1.730.935 | 1.988.188 | 2.207.000 |
Huyện Rajbari | Rajbari | 1.118,80 | 835.173 | 951.906 | 1.040.000 |
Huyện Shariatpur | Shariatpur | 1.181,53 | 953.021 | 1.082.300 | 1.146.000 |
Huyện Sherpur | Sherpur | 1.363,76 | 1.138.629 | 1.279.542 | 1.334.000 |
Huyện Tangail | Tangail | 3.375,00 | 3.002.428 | 3.290.696 | 3.571.000 |
Toàn phân khu | Dhaka | 31.051,39 | 32.665.975 | 39.044.716 | 46.729.000//47.424.418 |
Tham khảo