Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acomys cahirinus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ar, bg, br, ca, cs, de, es, eu, fi, fr, he, hu, it, nl, pl, pt, simple, sr, uk; sửa en |
n r2.7.3) (Bot: Sửa en:Cairo spiny mouse |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[cs:Myš bodlinatá]] |
[[cs:Myš bodlinatá]] |
||
[[de:Ägyptische Stachelmaus]] |
[[de:Ägyptische Stachelmaus]] |
||
[[en:Cairo |
[[en:Cairo spiny mouse]] |
||
[[es:Acomys cahirinus]] |
[[es:Acomys cahirinus]] |
||
[[eu:Acomys cahirinus]] |
[[eu:Acomys cahirinus]] |
Phiên bản lúc 11:22, ngày 28 tháng 12 năm 2012
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Acomys cahirinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Acomys |
Loài (species) | A. cahirinus |
Danh pháp hai phần | |
Acomys cahirinus (É. Geoffroy, 1803)[1] |
Acomys cahirinus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được É. Geoffroy miêu tả năm 1803.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Acomys cahirinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.