Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hypsiprymnodontidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo bài mới using AWB |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca, es, fi, fr, hu, it, nl, pt, uk |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Họ động vật]] |
[[Thể loại:Họ động vật]] |
||
[[ca:Hipsiprimnodòntid]] |
|||
[[en:Hypsiprymnodontidae]] |
[[en:Hypsiprymnodontidae]] |
||
[[es:Hypsiprymnodontidae]] |
|||
[[fr:Hypsiprymnodontidae]] |
|||
[[it:Hypsiprymnodontidae]] |
|||
[[hu:Pézsmapatkánykenguru-félék]] |
|||
[[nl:Muskuskangoeroeratten]] |
|||
[[pt:Hypsiprymnodontidae]] |
|||
[[fi:Hypsiprymnodontidae]] |
|||
[[uk:Мускуснокенгурові]] |
Phiên bản lúc 11:52, ngày 10 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Hypsiprymnodontidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Phân bộ (subordo) | Macropodiformes |
Họ (familia) | Hypsiprymnodontidae (Collett, 1877)[1] |
Hypsiprymnodontidae là một họ động vật có vú trong bộ Diprotodontia. Họ này được Collett miêu tả năm 1877.[1]
Phân loại
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hypsiprymnodontidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.