Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Capreolus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo bài mới using AWB |
n Bot: Thêm zh:狍,pl:Capreolus,sk:Srnec,ko:노루속,fr:Capreolus,ru:Косули,be:Казуля,es:Capreolus,ug:ئېلىك,ca:Capreolus,uk:Сарна,lv:Stirnas,br,bg,ka,az,ba,nl |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Chi động vật có vú]] |
[[Thể loại:Chi động vật có vú]] |
||
[[az:Cüyür]] |
|||
[[ba:Ҡоралай]] |
|||
[[be:Казуля]] |
|||
[[br:Capreolus]] |
|||
[[bg:Сърни]] |
|||
[[ca:Capreolus]] |
|||
[[en:Capreolus]] |
[[en:Capreolus]] |
||
[[es:Capreolus]] |
|||
[[fr:Capreolus]] |
|||
[[ko:노루속]] |
|||
[[ka:შველი]] |
|||
[[lv:Stirnas]] |
|||
[[nl:Reeën]] |
|||
[[pl:Capreolus]] |
|||
[[ru:Косули]] |
|||
[[sk:Srnec]] |
|||
[[uk:Сарна]] |
|||
[[ug:ئېلىك]] |
|||
[[zh:狍]] |
Phiên bản lúc 23:11, ngày 11 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Capreolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Capreolus (Gray, 1821)[1] |
Loài điển hình | |
Cervus capreolus Linnaeus, 1758. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Caprea Ogilby, 1837; Capreolus Frisch, 1775 [unavailable]. |
Capreolus là một chi động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Gray miêu tả năm 1821.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus capreolus Linnaeus, 1758.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Capreolus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.