Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khỉ đột phía tây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm he:גורילה מערבית |
|||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
[[ko:서부고릴라]] |
[[ko:서부고릴라]] |
||
[[it:Gorilla gorilla]] |
[[it:Gorilla gorilla]] |
||
[[he:גורילה מערבית]] |
|||
[[rw:Ingagi zo mu burengerazuba]] |
[[rw:Ingagi zo mu burengerazuba]] |
||
[[lt:Lygumų gorila]] |
[[lt:Lygumų gorila]] |
Phiên bản lúc 13:07, ngày 27 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Khỉ đột phía tây | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hominidae |
Chi (genus) | Gorilla |
Loài (species) | G. gorilla |
Danh pháp hai phần | |
Gorilla gorilla (Savage, 1847)[1] |
Gorilla gorilla là một loài động vật có vú trong họ Hominidae, bộ Primates. Loài này được Savage miêu tả năm 1847.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gorilla gorilla”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.