Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aggiosaurus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
tạo bài khủng long using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=03-7-2015}} |
|||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox | name = |
{{Taxobox | name = Aggiosaurus |
||
| fossil_range = |
| fossil_range = [[Jura Muộn]], {{fossil_range|160|157.3}} |
||
|image = |
|image = |
||
|image_width = |
|image_width = |
||
Dòng 8: | Dòng 7: | ||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| superordo = [[Crocodylomorpha]] |
|||
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}} |
|||
| subordo =†[[Thalattosuchia]] |
|||
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
|||
| familia =†[[Metriorhynchidae]] |
|||
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
|||
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]] |
|||
| clade = [[Dinosauria]] |
|||
| ordo = |
|||
| familia = |
|||
| genus ='''''Aggiosaurus''''' |
| genus ='''''Aggiosaurus''''' |
||
| genus_authority =Ambayrac, 1913 |
| genus_authority =Ambayrac, 1913 |
||
| type_species = {{extinct}}'''''Aggiosaurus nicaeensis''''' |
|||
| subdivision_ranks = Loài |
|||
| type_species_authority = Ambayrac, 1913 |
|||
| subdivision = |
|||
| synonyms = |
|||
*''[[Megalosaurus]] nicaeensis'' <small>(Ambayrac, 1913)</small> |
|||
*''[[Dakosaurus]] nicaeensis'' <small>(Ambayrac, 1913)</small> |
|||
}} |
}} |
||
'''''Aggiosaurus''''' là một [[chi (sinh học)|chi]] [[crocodyliformes]] sống vào [[Hậu Jura]] (cuối tầng [[Oxford (tầng)|Oxford]]) tại [[Nice, Pháp|Nice]], đông nam nước [[Pháp]]. Nó gồm một loài duy nhất, '''''Aggiosaurus nicaeensis'''''.<ref name=MTY&MBdA09>{{cite doi|10.1111/j.1096-3642.2009.00536.x}}</ref><ref name=Youngetal12>{{cite doi|10.1371/journal.pone.0044985}}</ref> |
|||
'''''Aggiosaurus''''' là một chi [[khủng long]], được Ambayrac mô tả khoa học năm 1913.<ref>{{chú thích web| url=http://www.polychora.com/dinolist.html|title=Dinosaur Genera List|accessdate=03-7-2015}}</ref> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
⚫ | |||
{{sơ khai khủng long}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Aggiosaurus]] |
[[Thể loại:Aggiosaurus]] |
||
[[Thể loại:Động vật tuyệt chủng]] |
[[Thể loại:Động vật tuyệt chủng]] |
Phiên bản lúc 07:51, ngày 3 tháng 7 năm 2015
Aggiosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura Muộn, 160–157.3 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên bộ (superordo) | Crocodylomorpha |
Phân bộ (subordo) | †Thalattosuchia |
Họ (familia) | †Metriorhynchidae |
Chi (genus) | Aggiosaurus Ambayrac, 1913 |
Loài điển hình | |
†Aggiosaurus nicaeensis Ambayrac, 1913 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aggiosaurus là một chi crocodyliformes sống vào Hậu Jura (cuối tầng Oxford) tại Nice, đông nam nước Pháp. Nó gồm một loài duy nhất, Aggiosaurus nicaeensis.[1][2]