Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pamparaptor”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{sơ khai khủng long}} → {{Saurischia-stub}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{nhan đề nghiêng}}
{{nhan đề nghiêng}}
{{Taxobox | name =
{{Taxobox | name = ''Pamparaptor''
| fossil_range =
| fossil_range = [[Creta muộn]], {{fossilrange|89|earliest=93.5|latest=85.8}}
| image =
| image = Pamparaptor micros.png
| image_caption = ''Pamparaptor micros''
| image_width =
| image_caption =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Khủng long|Dinosauria]]}}
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}}
| subphylum = [[Động vật xương sống|Vertebrata]]
| subordo = [[Khủng long chân thú|Theropoda]]
| familia = †[[Dromaeosauridae]]
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]]
| genus = '''''Pamparaptor'''''
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]]
| genus_authority = [[Juan Porfiri|Porfiri]], [[Jorge Calvo|Calvo]] & [[Domenica dos Santos|Santos]], 2011
| clade = [[Dinosauria]]
| species = '''''P. micros'''''
| ordo =
| species_authority = Porfiri, Calvo & Santos, 2011
| familia =
| genus ='''''Pamparaptor'''''
| genus_authority =Porfiri Calvo & D. Dos Santos, 2011
| subdivision_ranks = Loài
| subdivision =
}}
}}
'''''Pamparaptor''''' là một chi [[khủng long]] [[theropoda]] sống vào thời kỳ [[Creta muộn]] ([[tầng Turon]] tới [[tầng Cenoman]]) tại nơi ngày nay là [[Neuquén (tỉnh)|tỉnh Neuquén]], [[Patagonia]], [[Argentina]]. Đây là một chi cơ sở của họ [[Dromaeosauridae]] với bàn chân giống của [[Troodontidae]]. [[Mẫu gốc]] là MUCPv-1163, một hóa thạch bàn chân trái gần như hoàn chỉnh.
'''''Pamparaptor''''' là một chi [[khủng long]], được Porfiri Calvo & D. Dos Santos mô tả khoa học năm 2011.<ref>{{chú thích web| url=http://www.polychora.com/dinolist.html|title=Dinosaur Genera List|accessdate=ngày 3 tháng 7 năm 2015}}</ref>


Mẫu vật được khai quật từ [[thành hệ Portezuelo]] (phân nhóm Río Neuquén) của [[nhóm Neuquén]]. Nó ban đầu được xem là cá thể non của một loài khác, ''[[Neuquenraptor argentinus]]''.<ref>Porfiri, Calvo, dos Santos and Valieri, 2007. New record of ''Neuquenraptor'' (Theropoda, Dromaeosauridae) from the Late Cretaceous of Patagonia. Ameghiniana. 44(S), 34R.</ref> Tuy nhiên, sau đó nó được tái phân loại và đặt trong chi mới ''Pamparaptor'' của Juan D. Porfiri, Jorge O. Calvo và Domenica dos Santos năm 2011 với [[loài điển hình]] là ''Pamparaptor micros''. Tên chi xuất phát từ [[Pampas]] và "raptor" (nghĩa "kẻ cướp"). Tên loài (''micros'', nghĩa là "nhỏ") là do kích thước mẫu vật (ướt tính có chiều dài chỉ {{convert|0,5|to|0,7|m|ft}}).<ref name=Pamparaptor>{{cite journal |last=Porfiri |first=Juan D. |author2=Jorge O. Calvo |author3=Domenica dos Santos |year=2011 |title=A new small deinonychosaur (Dinosauria: Theropoda) from the Late Cretaceous of Patagonia, Argentina |url=http://www.scielo.br/pdf/aabc/v83n1/v83n1a07.pdf |journal=Anais da Academia Brasileira de Ciências |volume=83 |issue=1 |pages=109–116 |ISSN=0001-3765 |doi=10.1590/S0001-37652011000100007}}</ref>
==Xem thêm==
{{portal|Khủng long}}
*[[Danh sách khủng long]]


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 12:08, ngày 29 tháng 3 năm 2016

Pamparaptor
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 89 triệu năm trước đây
Pamparaptor micros
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Dinosauria
Phân bộ (subordo)Theropoda
Họ (familia)Dromaeosauridae
Chi (genus)Pamparaptor
Porfiri, Calvo & Santos, 2011
Loài (species)P. micros
Porfiri, Calvo & Santos, 2011

Pamparaptor là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Turon tới tầng Cenoman) tại nơi ngày nay là tỉnh Neuquén, Patagonia, Argentina. Đây là một chi cơ sở của họ Dromaeosauridae với bàn chân giống của Troodontidae. Mẫu gốc là MUCPv-1163, một hóa thạch bàn chân trái gần như hoàn chỉnh.

Mẫu vật được khai quật từ thành hệ Portezuelo (phân nhóm Río Neuquén) của nhóm Neuquén. Nó ban đầu được xem là cá thể non của một loài khác, Neuquenraptor argentinus.[1] Tuy nhiên, sau đó nó được tái phân loại và đặt trong chi mới Pamparaptor của Juan D. Porfiri, Jorge O. Calvo và Domenica dos Santos năm 2011 với loài điển hìnhPamparaptor micros. Tên chi xuất phát từ Pampas và "raptor" (nghĩa "kẻ cướp"). Tên loài (micros, nghĩa là "nhỏ") là do kích thước mẫu vật (ướt tính có chiều dài chỉ 0,5 đến 0,7 mét (1,6 đến 2,3 ft)).[2]

Chú thích

  1. ^ Porfiri, Calvo, dos Santos and Valieri, 2007. New record of Neuquenraptor (Theropoda, Dromaeosauridae) from the Late Cretaceous of Patagonia. Ameghiniana. 44(S), 34R.
  2. ^ Porfiri, Juan D.; Jorge O. Calvo; Domenica dos Santos (2011). “A new small deinonychosaur (Dinosauria: Theropoda) from the Late Cretaceous of Patagonia, Argentina” (PDF). Anais da Academia Brasileira de Ciências. 83 (1): 109–116. doi:10.1590/S0001-37652011000100007. ISSN 0001-3765.