Ễnh ương nhỏ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ễnh ương nhỏ
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Glyphoglossus
Loài:
G. minutus
Danh pháp hai phần
Glyphoglossus minutus
(Das (fr; de), Yaakob, and Lim, 2004)
Các đồng nghĩa[3]
  • Calluella minuta Das, Yaakob, and Lim, 2004[2]

Ễnh ương nhỏ (danh pháp hai phần: Glyphoglossus minutus) là một loài ễnh ương trong họ Microhylidae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia.[4][5][2][3]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2019). Glyphoglossus minutus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T61846A91807830. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T61846A91807830.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Das, I.; Yaakob, N. S. & Lim, B. L. (2004). “New species of Calluella Stoliczka, 1872 (Anura: Microhylidae) from Taman Negara, Pahang State, Peninsular Malaysia” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 52: 257–260.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2019). Glyphoglossus minutus (Das, Yaakob, and Lim, 2004)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ “Microhylidae”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2019. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ Glyphoglossus minutus. Amphibians and Reptiles of Peninsular Malaysia. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]