11:11 (bài hát)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"11:11"
Bài hát của Taeyeon
từ album My Voice
Phát hành1 tháng 11 năm 2016 (2016-11-01)
Định dạngTải kỹ thuật số
Thể loạiPop[1]
Thời lượng3:43
Hãng đĩaSM Entertainment
Sáng tác
  • Kim Eana
  • Christian Vinten
  • Chelcee Grimes

"11:11" là bài hát được thu âm bởi ca sĩ Hàn Quốc Taeyeon. Bài hát được phát hành dứoi dạng đĩa đơn kỹ thuật số vào ngày 1 tháng 11 năm 2016 bởi SM Entertainment. Lời bài hát được viết bởi Kim Eana trong khi nhạc của bài hát được chắp bút bởi Christian Vinten và Chelcee Grimes. Bài hát sau đó được chọn vào Deluxe edition của album phòng thu đầu tiên của Taeyeon My Voice được phát hành vào ngày 5 tháng 4 năm 2017.

Tiều sử và phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 28 tháng 10 năm 2016, Taeyeon thông báo rằng sẽ phát hành một single digital với tựa đề "11:11". Bài hát được mô tả như pop ballad có giai điệu êm dịu của acoustic guitar phù hợp với không khí cuối mùa thu.[2][3] Lời bài hát nói về sự hồi tưởng của một cô gái về việc thực hiện điều ước với người yêu cũ khi đồng hồ điểm 11:11.[4]

"11:11" và MV của bài hát được phát hành vào ngày 1 tháng 11. Taeyeon sau đó quay buổi trình diễn live acoustic của bài hát vào được phát hành vào ngày 8 tháng 11.[5]

Đón nhận[sửa | sửa mã nguồn]

"11:11" ra mắt tại vị trí số hai trên Gaon Digital Chart của Hàn Quốc cho bảng xếp hạng ngày phát hành 30 tháng 10 - 5 tháng 11 năm 2016,[6] bán được 238,197 bản digital trong tuần đầu tiên bài hát phát hành.[7] Là single best-performing thứ hai của tháng năm 2016 trên Gaon Digital Chart, xếp hạng sau "TT" của Twice.[8] "11:11" xếp hạng 89 trên Gaon Year-end Digital Chart của năm 2016,[9] và bán được 668,462 bản digital tại Hàn Quốc trong năm 2016.[10] Ngoài ra, bài hát cũng xếp vị trí thứ năm trên bảng xếp hạng Billboard World Digital Songs.[11]

Billboard xếp hạng bài hát ở vị trí thứ 7 trong top 20 bài hát K-pop của năm 2016.[12] Cuối năm 2016, "11:11" bán được hơn 1,4 triệu digital copies tại Hàn Quốc.[13]

Danh sách nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Digital download[14]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."11:11"Kim Eana
  • Christian Vinten
  • Chelcee Grimes
3:43
2."11:11" (Instrumental) 
  • Christian Vinten
  • Chelcee Grimes
3:43

Credit[sửa | sửa mã nguồn]

Credit được trích từ dòng chú thích trong My Voice (Deluxe edition)[15]

  • Lời tiếng Hàn bởi Kim Eana (김이나)
  • Composed và arranged bởi Christian Vinten, Chelcee Grimes
  • Background vocal bởi Taeyeon
  • Vocal directed vởi Lee Ju-hyung (이주형)
  • Digital editing bởi Jang Woo-young (장우영) tại doobdoob Studio
  • Pro Tools điều hành bởi Lee Ju-hyung (이주형)
  • Thu âm và mixed bởi Kim Cheol-sun (김철순) tại SM Blue Ocean Studio
  • Mastered bởi Tom Coyne tại Sterling Sound

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2016) Vị trí xếp hạng cao nhất
Hàn Quốc (Gaon)[6] 2
Hoa Kỳ World Digital Songs (Billboard)[11] 5

Bảng xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2016) Xếp hạng
Hàn Quốc (Gaon)[9] 89

Doanh số[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Doanh số
Hàn Quốc[16] 1,414,667+

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Ngày Dạng Hãng
Toàn cầu[17][18] 1 tháng 11 năm 2016 Digital download SM Entertainment

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Chung Jin-hong (ngày 3 tháng 11 năm 2016). “Taeyeon's '11:11' tops music charts”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ 태연, 11월 1일 밤 11시 신곡 '11:11' 음원 기습 공개. Entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ “Taeyeon To Release Surprise Solo Digital Single”. Soompi.com. ngày 27 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Girls' Generation's Taeyeon teases for a surprise new single!”. Allkpop.com. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ “Taeyeon reveals live performance video for '11:11'. Yonhap. ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ a b “Gaon Digital Chart - Week 45, 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “Download Chart – Week 45 of 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “Digital Chart – November 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ a b “Digital Chart of 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  10. ^ “Download Chart of 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ a b “World Digital Song Sales: Nov 19, 2016”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ Benjamin, Jeff (ngày 22 tháng 12 năm 2016). “20 Best K-Pop Songs of 2016: Critic's Picks”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  13. ^ “2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ “11:11 by Taeyeon” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  15. ^ My Voice (Deluxe edition) (bằng tiếng Hàn). Taeyeon. South Korea: SM Entertainment. 2017. tr. 55. templatestyles stripmarker trong |title= tại ký tự số 14 (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)
  16. ^ * “Gaon Download Chart – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ “11:11 – Single by Taeyeon” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ “11:11 – Single by Taeyeon”. Apple Music. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.

Liên kết khác[sửa | sửa mã nguồn]