Apocheima hispidaria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apocheima hispidaria
small
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Apocheima
Loài (species)A. hispidaria
Danh pháp hai phần
Apocheima hispidaria
(Denis & Schiffermüller, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Geometra hispidaria Denis & Schiffermüller, 1775

Apocheima hispidaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. Nó sinh sống ở Tây Ban Nha qua Trung Âu đến Nga. Ở phía bắc, nó phân bố đến tận phía nam Thụy Điển. Ở phía nam, nó được tìm thấy ở khắp bán đảo Balkan (trừ Hy Lạp) đến tận Biển Đen. Sải cánh dài 28–35 mm. Con đực trưởng thành có màu sắc đa dạng, với vài cá thể có dải giữa đậm hơn, còn các con khác thì có màu đồng nhất. Con cái không có cánh.[2] Con trưởng thành bay từ giữa tháng 3 đến giữa tháng 5. Ấu trùng ăn các loài Quercus robur, Salix aurita, Carpinus betulus, Prunus spinosa, Prunus aviumMalus domestica. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 5 đến tháng 7.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Apocheima hispidaria hispidaria
  • Apocheima hispidaria cottei (Oberthür, 1913)
  • Apocheima hispidaria popovi Vojnitz, 1972
  • Apocheima hispidaria orientis (Wehrli, 1940)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]