Asia's Next Top Model (mùa 10)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asia's Next Top Model
Mùa 10
Quốc gia gốc Singapore
Số tập11
Phát sóng
Kênh phát sóngAXN Asia
Thời gian
phát sóng
6 tháng 7 năm 2022 –
Hiện tại
Mùa phim
← Trước
Mùa 9

Asia's Next Top Model, Mùa 10 là mùa giải thứ mười của chương trình Asia's Next Top Model. Trong đó 14 các cô gái đến từ toàn bộ các nước châu Á cạnh tranh và họ đến từ các nước như Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Nhật Bản, Hồng Kông, Ấn Độ ,MyanmarViệt Nam. Chương trình được công chiếu bắt đầu từ ngày 6/7/2022, sau khi đại dịch COVID-19 dần dần ổn định phục hồi kinh tế

Giải thưởng của mùa này là:

  • 1 hợp đồng người mẫu với Storm Model Management tại Luân Đôn
  • Chụp ảnh bìa cho tạp chí Harper's Bazaar Singapore
  • Ký hợp đồng làm gương mặt đại diện cho chiến dịch quảng cáo năm 2022 của Dolce&Gabbana
  • Sở hữu 1 chiếc xe Subaru Forester 2022 đời mới

Vòng sơ tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Ở mùa 10, sẽ thực hiện vòng sơ tuyển Online do tính chất đại dịch COVID-19 , các công ty quản lý người mẫu của các thí sinh sẽ tuyển chọn đưa ra quyết định.

Ngoài ra ở vòng sơ tuyển Online, các thí sinh sẽ được chọn 1 trong 2 cuộc thi người mẫu do công ty truyền thông Refinery Media sắp tới sẽ sản xuất quảng bá mùa thứ 10 Asia's Next Top Model và mùa thứ 7 Supermodel Me, (dự kiến cuối năm 2022 hoặc giữa năm 2023 tổ chức)

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Đại diện Thí sinh Tuổi Chiều cao Bị loại ở Hạng
 Indonesia Jennifer Waston 20 1,76 m (5 ft 9+12 in) Tập 1 14-13
 Myanmar Gabriela Lyn-Widjanarko 24 1,73 m (5 ft 8 in)
 Ấn Độ Nansi Sandhu 23 1,71 m (5 ft 7+12 in) Tập 2 12
 Đài Loan Maria Lee Yang 22 1,72 m (5 ft 7+12 in) Tập 3 11
 Thái Lan Asha Choovichian 19 1,77 m (5 ft 9+12 in) Tập 4 10 (Bỏ cuộc)
 Trung Quốc Xiao Yu Lee 18 1,68 m (5 ft 6 in) Tập 5 9
 Indonesia Rosy Campella 24 1,74 m (5 ft 8+12 in) Tập 6 8
 Malaysia Leitita Sonarada 26 1,75 m (5 ft 9 in) Tập 7 7
Việt Nam Jenny Pham 21 1,75 m (5 ft 9 in) Tập 8 6
 Hong Kong Chirstine Tiffany Harlow 25 1,70 m (5 ft 7 in) Tập 9 5
 Nhật Bản Yoko Sakurada 19 1,73 m (5 ft 8 in) Tập 10 4
 Thái Lan Anna Wikkling 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Vẫn còn tiếp tục

trong cuộc thi

 Singapore Lisa O'Madison 23 1,80 m (5 ft 11 in)
 Philippines Emma St.Pendre 21 1,75 m (5 ft 9 in)

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12
1 Xiao

Emma

Yoko Leitita Chirstine Anna Jenny Yoko Anna Emma Emma Anna
2 Anna Yoko Emma Yoko Lisa Chirstine Yoko Yoko Lisa Emma
3 Yoko

Leitita

Chirstine Anna Rosy Chirstine Chirstine Anna Lisa Lisa Yoko Lisa
4 Lisa Emma Yoko Emma Anna Emma Chirstine Anna

Chirstine

Anna Yoko
5 Anna

Nansi

Emma Rosy Xiao Jenny Yoko Lisa Chirstine Chirstine
6 Leitita Lisa Lisa Lisa Emma Jenny Jenny
7 Jenny

Asha

Xiao Asha Jenny Rosy Leitita Leitita
8 Jenny Jenny Leitita

Anna

Leitita Rosy
9 Maria

Chirstine

Rosy Chirstine Xiao
10 Asha Xiao Asha
11 Lisa

Rosy

Maria Maria
12 Nansi
13 Jennifer

Gabriela

14
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh bị loại nhưng được cứu
     Cặp thí sinh được đánh giá ảnh đẹp nhất tuần trong buổi chụp ảnh đôi
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi
     Thí sinh chiến thắng tuần
     Thí sinh bỏ cuộc thi

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Vẻ đẹp tình yêu của Lesbian - LGBT (Chụp đôi)
  • Tập 2: Tạo dáng giữa Bộ ba Subaru 2022 " Outback - Legacy- Forester "
  • Tập 3: Xoay chuyển hình thể với ngôi nhà úp ngược - Upside Down House
  • Tập 4: Tạo hình búp bê bị hỏng
  • Tập 5: Bối cảnh Tháp EIffel lãng mạn
  • Tập 6: Promo Shoot - " New Arrival - New Generation" của Dolce&Gabbana
  • Tập 7: Tạo dáng chuyển động trên máy bay trực thăng Zip Aviation tại New York (tiểu bang)
  • Tập 8A: Tạo dáng bước đi trên thảm đỏ tại giải thưởng Grammy Award 2022 tại New York (tiểu bang)
  • Tập 8B:Hiệu ứng Chuyển động Slow-motion tại giải thưởng Grammy Award 2022 tại New York (tiểu bang)
  • Tập 9: Nữ Điệp Viên siêu tốc độ quảng bá buổi lễ ra mắt Subaru Legacy 2022
  • Tập 10: Tạo dáng trên xích đu ngày lễ hội Valentine
Tập Thí sinh nguy hiểm Thí sinh bị loại
1 Jennifer

Gabriela

& Lisa

Rosy

Jennifer

Gabriela

2 Maria & Nansi Nansi
3 Maria & Xiao Maria
4 Leitita & Anna Asha
5 Leitita & Xiao Xiao
6 Leitita & Rosy Rosy
7 Leitita & Jenny Leitita
8 Chirstine & Jenny Jenny
Anna & Chirstine Không
9 Anna & Chirstine Chirstine
10 Yoko & Lisa Yoko
     Thí sinh bị loại lần đầu xếp top nguy hiểm
     Thí sinh bị loại khi xếp top nguy hiểm lần 2
     Thí sinh bị loại khi xếp top nguy hiểm lần 3
     Thí sinh bị loại khi xếp top nguy hiểm lần 4
     Thí sinh bị loại và xếp vị trí Á quân
     Thí sinh bỏ cuộc thi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]