Bản mẫu:2021–22 UEFA Champions League group tables

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Group A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MCI PAR RBL BRU
1 Anh Manchester City 6 4 0 2 18 10 +8 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 6–3 4–1
2 Pháp Paris Saint-Germain 6 3 2 1 13 8 +5 11 2–0 3–2 4–1
3 Đức RB Leipzig 6 2 1 3 15 14 +1 7 Chuyển qua Europa League 2–1 2–2 1–2
4 Bỉ Club Brugge 6 1 1 4 6 20 −14 4 1–5 1–1 0–5
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LIV ATM POR MIL
1 Anh Liverpool 6 6 0 0 17 6 +11 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 2–0 3–2
2 Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 2 1 3 7 8 −1 7 2–3 0–0 0–1
3 Bồ Đào Nha Porto 6 1 2 3 4 11 −7 5 Chuyển qua Europa League 1–5 1–3 1–0
4 Ý Milan 6 1 1 4 6 9 −3 4 1–2 1–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự AJX SPO DOR BES
1 Hà Lan Ajax 6 6 0 0 20 5 +15 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–2 4–0 2–0
2 Bồ Đào Nha Sporting CP 6 3 0 3 14 12 +2 9[a] 1–5 3–1 4–0
3 Đức Borussia Dortmund 6 3 0 3 10 11 −1 9[a] Chuyển qua Europa League 1–3 1–0 5–0
4 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 6 0 0 6 3 19 −16 0 1–2 1–4 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Sporting CP 3, Borussia Dortmund 3. Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Sporting CP +1, Borussia Dortmund –1.
Group D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RMA INT SHE SHK
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 5 0 1 14 3 +11 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 1–2 2–1
2 Ý Inter Milan 6 3 1 2 8 5 +3 10 0–1 3–1 2–0
3 Moldova Sheriff Tiraspol 6 2 1 3 7 11 −4 7 Chuyển qua Europa League 0–3 1–3 2–0
4 Ukraina Shakhtar Donetsk 6 0 2 4 2 12 −10 2 0–5 0–0 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAY BEN BAR DKV
1 Đức Bayern Munich 6 6 0 0 22 3 +19 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 5–2 3–0 5–0
2 Bồ Đào Nha Benfica 6 2 2 2 7 9 −2 8 0–4 3–0 2–0
3 Tây Ban Nha Barcelona 6 2 1 3 2 9 −7 7 Chuyển qua Europa League 0–3 0–0 1–0
4 Ukraina Dynamo Kyiv 6 0 1 5 1 11 −10 1 1–2 0–0 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MUN VIL ATA YB
1 Anh Manchester United 6 3 2 1 11 8 +3 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 3–2 1–1
2 Tây Ban Nha Villarreal 6 3 1 2 12 9 +3 10 0–2 2–2 2–0
3 Ý Atalanta 6 1 3 2 12 13 −1 6 Chuyển qua Europa League 2–2 2–3 1–0
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 1 2 3 7 12 −5 5 2–1 1–4 3–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LOSC SAL SEV WOL
1 Pháp Lille 6 3 2 1 7 4 +3 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 0–0 0–0
2 Áo Red Bull Salzburg 6 3 1 2 8 6 +2 10 2–1 1–0 3–1
3 Tây Ban Nha Sevilla 6 1 3 2 5 5 0 6 Chuyển qua Europa League 1–2 1–1 2–0
4 Đức VfL Wolfsburg 6 1 2 3 5 10 −5 5 1–3 2–1 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự JUV CHE ZEN MAL
1 Ý Juventus 6 5 0 1 10 6 +4 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 4–2 1–0
2 Anh Chelsea 6 4 1 1 13 4 +9 13 4–0 1–0 4–0
3 Nga Zenit Saint Petersburg 6 1 2 3 10 10 0 5 Chuyển qua Europa League 0–1 3–3 4–0
4 Thụy Điển Malmö FF 6 0 1 5 1 14 −13 1 0–3 0–1 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng