Bản mẫu:Infobox SMS station

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Infobox SMS station
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
{{{title}}}
[[File:{{{img}}}|{{{imgwidth}}}|upright=1.2]]
{{{caption}}}
Tên tiếng Hàn
Hangul{{{hangul}}}
Hanja{{{hanja}}}
Romaja quốc ngữ{{{rr}}}
McCune–Reischauer{{{mr}}}
Hán-Việt{{{hanviet}}}
Tuyến số 1
trước sau
Số ga{{{number_2}}}
Địa chỉBản mẫu:Address 3
Tọa độBản mẫu:Coordinates 3
Ngày mở cửa{{{opened}}}
Loại nhà ga{{{type}}}
Nền/đường ray{{{platforms}}} / {{{tracks}}}
Cửa chắn sân ga{{{screendoors}}}
Điều hành{{{operator}}}
Tuyến xe buýt{{{bus}}}
Tuyến số 2
trước sau
Loại nhà ga{{{type_2}}}
Nền/đường ray{{{platforms_2}}} / {{{tracks_2}}}
Cửa chắn sân ga{{{screendoors_2}}}
Điều hành{{{operator_2}}}
Tuyến xe buýt{{{bus_2}}}
Tuyến số 3
trước sau
Số ga{{{number_3}}}
Loại nhà ga{{{type_3}}}
Nền/đường ray{{{platforms_3}}} / {{{tracks_3}}}
Cửa chắn sân ga{{{screendoors_3}}}
Điều hành{{{operator_3}}}
Tuyến xe buýt{{{bus_3}}}
Tuyến số 4
Ga cuối Ga cuối

Bản mẫu này được sử dụng để hiển thị thông tin cho ga trên Tàu điện ngầm Seoul.

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

Hộp thông tin này có thể thêm vào bằng cách dán bản mẫu này để hiển thị thông tin cho một bài. Tất cả các trường là tùy chọn và tên tham số không sử dụng có thể bỏ trống hoặc bỏ qua.

{{Infobox SMS station
| title         = 
| img           = 
| imgwidth      = 
| caption       = 
| hangul        = 
| hanja         = 
| rr            = 
| mr            = 
| hanviet       =
| line          = 
| prev          = 
| prev2         = 
| next          = 
| next2         = 
| number        = 
| address       = 
| coordinates   = 
| opened        = 
| type          = 
| platforms     = 
| tracks        = 
| screendoors   = 
| bus           = 
| operator      = 
| line_2        = 
| prev_2        = 
| prev2_2       = 
| next_2        = 
| next2_2       = 
| number_2      = 
| address_2     = 
| coordinates_2 = 
| opened_2      = 
| type_2        = 
| platforms_2   = 
| tracks_2      = 
| screendoors_2 =
| bus_2         =
| operator_2    =
| line_3        = 
| prev_3        = 
| prev2_3       = 
| next_3        = 
| next2_3       = 
| number_3      = 
| address_3     = 
| coordinates_3 = 
| opened_3      = 
| type_3        = 
| platforms_3   = 
| tracks_3      = 
| screendoors_3 = 
| bus_3         = 
| operator_3    = 
| line_4        = 
| prev_4        = 
| prev2_4       = 
| next_4        = 
| next2_4       = 
| number_4      = 
| address_4     = 
| coordinates_4 = 
| opened_4      = 
| type_4        = 
| platforms_4   = 
| tracks_4      = 
| screendoors_4 = 
| bus_4         = 
| operator_4    = 
}}

Mô tả về trường[sửa mã nguồn]

Trường Mô tả Mặc định
title Một văn bản ở đầu bảng. {{PAGENAME}}
img Hình hiển thị ở trên hộp thông tin. Sử dụng tên tập tin của hình hành (ví dụ như Image:Koreageostub.svg, ghi "img=Koreageostub.svg".)
imgwidth Độ rộng của img bằng pixel. 280px
caption Chú thích xuất hiện bên dưới img.
hangul Tên tiếng Hàn trong Hangul.
hanja Tên tiếng Hàn trong Hanja.
rr Romaja quốc ngữ của tên.
mr McCune–Reischauer của tên.
line Mã tuyến. Mã dành cho tuyến như sau:

s01 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
s02 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2
s03 -- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3
s04 -- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
s05 -- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5
s06 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
s07 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7
s08 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 8
s09 -- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9
bun -- Tuyến Suin–Bundang
sbd -- Tuyến Shinbundang
jun -- Tuyến Gyeongui–Jungang
gye -- Tuyến Gyeongui–Jungang
chun -- Tuyến Gyeongchun
arx -- AREX
i01 -- Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1
Mã tuyến có thể là một trong những mã đó. Nếu không, hộp thông tin sẽ không hiển thị dữ liệu chính xác.

prev Ga trước tuyến hiện tại.
prev2 Ga trước khác tuyến hiện tại nếu nó là trạm nhánh.
next Ga sau tuyến hiện tại.
next2 Ga sau khác tuyến hiện tại nếu nó là trạm nhánh.
number The station number on the current line.
address Địa chỉ của ga.
coordinates Tọa độ địa lý của ga.
opened Ngày mà nhà ga mở cửa đầu tiên. Sử dụng {{Start date}} Bao gồm ngày khác khi thích hợp, như ngày mở cửa của tuyến.
type Một mô tả ngắn gọn của các loại trạm, e.g. dưới đất, trên mặt đất, etc.
platforms Số của ga.
tracks Số đường ray của ga.
screendoors Chỉ số cho biết cửa kính có được xây hay không.
bus Bất kỳ tuyến xe buýt gắn tại các điểm dừng tiếp theo để thoát khỏi trạm.
operator Tổ chức quản lý ga, e.g. Korail, Seoul Metro, SMRT.
..._2 Bằng cách thêm mãe _2 trên một số trường từ tuyến đến đường ray, bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.
..._3 Bằng cách thêm mã _3 trên một số trường từ tuyến đến đường ray, bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.
..._4 Bằng cách thêm mã _4 trên một số trường từ tuyến đến đường ray, bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.

Ví dụ[sửa mã nguồn]

Dưới đây là ví dụ về chủ đề Ga Yongsan.

Xem thêm[sửa mã nguồn]