Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4

Tổng công ty Vận tải Seoul tàu số 4000 VVVF


Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc tàu số 341000
Thông tin chung
Tiếng địa phương4호선(四號線)
Sa Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Jinjeop
(Namyangju-si Gyeonggi-do)
Ga cuốiGa Oido
(Siheung-si Gyeonggi-do)
Nhà ga51
Hoạt động
Hoạt động1 tháng 4 năm 1994
Điều hànhTổng công ty Vận tải Seoul
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc
Tổng công ty thành phố Namyangju
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến85,7 km (53,3 mi)
Số đoàn tàu2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóa1,500 V DC (Jinjeop - Geumjeong)
25,000 V AC (Geumjeong -Oidio)
Tốc độATC 80km/h
ATS 100km/h
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
Hangul
수도권 전철 4호선
Hanja
首都圈 電鐵 4號線
Romaja quốc ngữSudogwon jeoncheol sahoseon
McCune–ReischauerSudogwŏn chŏnch'ŏl sahosŏn

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 4호선 Sudogwon jeoncheol Sahoseon, Hanja: 首都圈 電鐵 4號線) là hệ thống đường sắt đô thị hoạt động giữa ga JinjeopNowon-gu, Seoulga OidoSiheung, Gyeonggi-do. Nó bao gồm ba tuyến: Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4 do Seoul Metro điều hành, Tuyến GwacheonTuyến Ansan do Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc (Korail) điều hành. Màu đựuoc sử dụng cho tuyến là màu Xanh da trời.

Ủy ban Giao thông Vận tải và Xây dựng của Quốc hội đã phê duyệt rằng cuối phía Bắc của tuyến số 4 sẽ được mở rộng từ Danggogae đến Jinjeop, Namyangju. Công trình sẽ bắt đầu vào năm 2015 và hoàn thành vào năm 2019.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4
0.0 Jinjeop
4.4 Onam
Pungyang (Chưa mở)
12.1 Byeollae Byeolgaram
14.2 Danggogae
15.4 Sanggye
16.4 Nowon
Depot Chang-dong
17.8 Chang-dong
19.1 Ssangmun
20.6 Suyu
22.0 Mia
23.5 Miasageori
24.8 Gireum
26.2 Đại học nữ sinh Sungshin Ui LRT
27.2 Đại học Hansung
28.1 Hyehwa
29.6 Dongdaemun
30.3 Công viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun
Đường ray liên kết
31.6 Chungmuro
32.3 Myeongdong
33.0 Hoehyeon
33.9 Seoul Tuyến Gyeongui–Jungang
34.9 Đại học nữ sinh Sookmyung
36.1 Samgakji
36.8 Sinyongsan
38.1 Ichon Tuyến Gyeongui–Jungang
Cầu Dongjak
40.8 Dongjak
42.6 Đại học Chongshin
43.7 Sadang
45.3 Namtaeryeong
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4/Tuyến Gwacheon
Phần cách điện ↑ DC 1.5kV/AC 25kV ↓
47.3 Seonbawi
48.3 Công viên trường đua ngựa Seoul
49.2 Seoul Grand Park
50.2 Gwacheon
51.2 Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon
54.2 Indeogwon
55.8 Pyeongchon
57.1 Beomgye
59.7 Geumjeong
Tuyến Gwacheon/Tuyến Ansan
62.0 Sanbon
63.1 Surisan
65.7 Daeyami
67.7 Banwol
71.4 Sangnoksu
Tuyến Suin–Bundang
72.9 Đại học Hanyang tại Ansan Tuyến Suin–Bundang Phần chung với Tuyến Suin–Bundang
74.5 Jungang
75.9 Gojan
77.5 Choji Tuyến Seohae
79.2 Ansan
81.4 Singiloncheon
84.3 Jeongwang
85.7 Oido Tuyến Suin–Bundang Phần chung với Tuyến Suin–Bundang
Darwol/Depot Siheung
Tuyến Suin (Hướng đi Ga Incheon)

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

  • : Dừng tại ga
  • : Không dừng tại ga
  • ■ Đoạn được đánh dấu bằng màu tuyến của Tuyến Suin–Bundang (Đại học Hanyang tại Ansan-Oido) có chung đường với Tuyến Suin–Bundang.
Tuyến Số ga Tên ga Chuyển tuyến Tốc
hành
Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Jinjeop 405 Jinjeop 진접 榛接 0.0 0.0 Gyeonggi-do Namyangju-si
406 Onam 오남 梧南 2.1 2.1
408 Byeollae Byeolgaram 별내별가람 別內별가람 7.8 9.9
Tàu
điện
ngầm
Seoul
tuyến
số
4
409 Danggogae 당고개 4.4 14.3 Seoul Nowon-gu
410 Sanggye 상계 上溪 1.2 15.5
411 Nowon 노원 蘆原 (713) 1.0 16.5
412 Chang-dong 창동 倉洞 (116) 1.4 17.9 Dobong-gu
413 Ssangmun 쌍문 雙門 1.3 19.2
414 Suyu (Văn phòng Gangbuk-gu) 수유(강북구청) 水踰(江北區廳) 1.5 20.7 Gangbuk-gu
415 Mia (Đại học Điện tử Seoul) 미아(서울사이버대학) 彌阿(서울사이버大學) 1.4 22.1
416 Miasageori 미아사거리 彌阿사거리 1.5 23.6
417 Gireum 길음 吉音 1.3 24.9 Seongbuk-gu
418 Đại học nữ sinh Sungshin (Donam) 성신여대입구(돈암) 誠信女大入口(敦巖) Ui LRT (S120) 1.4 26.3
419 Đại học Hansung (Samseongyo) 한성대입구(삼선교) 漢城大入口(三仙橋) 1.0 27.3
420 Hyehwa (Bệnh viện Đại học Quốc gia Seoul) 혜화(서울대학교병원) 惠化 0.9 28.2 Jongno-gu
421 Dongdaemun 동대문 東大門 (128) 1.5 29.7
422 Công viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun 동대문역사문화공원 東大門歷史文化公園 (205)
(536)
0.7 30.4 Jung-gu
423 Chungmuro 충무로 忠武路 (331) 1.3 31.7
424 Myeongdong (Woori Financial Town) 명동(우리금융타운) 明洞 0.7 32.4
425 Hoehyeon (Chợ Namdaemun) 회현(남대문시장) 會賢(南大門市場) 0.7 33.1
426 Ga Seoul 서울역 서울驛 (133)
(A01)
Tuyến Gyeongui–Jungang (P313)
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Gyeongui
0.9 34.0 Yongsan-gu
427 Đại học nữ sinh Sookmyung (Garwol) 숙대입구(갈월) 淑大入口(葛月) 1.0 35.0
428 Samgakji 삼각지 三角地 (628) 1.2 36.2
429 Sinyongsan (AMOREPACIFIC) 신용산(아모레퍼시픽) 新龍山 0.7 36.9
430 Ichon (Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc) 이촌(국립중앙박물관) 二村(國立中央博物館) Tuyến Gyeongui–Jungang (K111) 1.3 38.2
431 Dongjak (Nghĩa trang Quốc gia Seoul) 동작(현충원) 銅雀(顯忠院) (920) 2.7 40.9 Dongjak-gu
432 Đại học Chongshin (Isu) 총신대입구(이수) 總神大入口(梨水) (736) (Isu) 1.8 42.7
433 Sadang
(Bệnh viện Daehang)
사당
(대항병원)
舍堂 (226) 1.1 43.8
434 Namtaeryeong 남태령 南泰嶺 1.6 45.4 Seocho-gu
Tuyến Gwacheon 435 Seonbawi 선바위 선바위 2.0 47.4 Gyeonggi-do Gwacheon-si
436 Công viên trường đua ngựa Seoul 경마공원 競馬公園 1.0 48.4
437 Seoul Grand Park
(Seoul Land)
대공원
(서울랜드)
大公園 0.9 49.3
438 Gwacheon 과천 果川 1.0 50.3
439 Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon 정부과천청사 政府果川廳舍 1.0 51.3
440 Indeogwon 인덕원 仁德院 3.0 54.3 Anyang-si
441 Pyeongchon
(Bệnh viện Thánh tim Đại học Hallym)
평촌
(한림성심병원)
坪村 1.6 55.9
442 Beomgye 범계 범계 1.3 57.2
Tuyến Ansan 443 Geumjeong 금정 衿井 (P149) 2.6 59.8 Gunpo-si
444 Sanbon
(Bệnh viện Đại học Wonkwang.Sanbon)
산본
(원광대산본병원)
山本 2.3 62.1
445 Surisan 수리산 修理山 1.1 63.2
446 Daeyami 대야미 大夜味 2.6 65.8
447 Banwol 반월 半月 2.0 67.8 Ansan-si
448 Sangnoksu
(Đại học Ansan)
상록수
(안산대학교)
常綠樹 3.7 71.5
449 Đại học Hanyang tại Ansan 한대앞 漢大앞 Tuyến Suin–Bundang (K251) 1.5 73.0
450 Jungang
(Viện Nghệ thuật Seoul)
중앙
(서울예술대학)
中央 1.6 74.6
451 Gojan
(Bệnh viện Đại học Ansan Hàn Quốc)
고잔
(고대안산병원)
古棧 1.4 76.0
452 Choji
(Đại học Shinansan)
초지
(신안산대학교)
草芝 Tuyến Seohae (S26) 1.5 77.5
453 Ansan 안산 安山 1.8 79.3
454 Singiloncheon 신길온천 新吉溫泉 2.2 81.5
455 Jeongwang
(Đại học Bách khoa Hàn Quốc)
정왕
(한국산업기술대)
正往 2.9 84.4 Siheung-si
456 Oido 오이도 烏耳島 Tuyến Suin–Bundang (K258) 1.4 85.8

Ga trung chuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Vận hành Vị trí Đoạn Số ga
Tổng công ty thành phố Namyangju Gyeonggi-do Namyangju-si Jinjeop (405) ~ Byeollae Byeolgaram (408) 3
Tổng công ty Vận tải Seoul Seoul Nowon-gu Danggogae (409) ~ Nowon (411) 3
Dobong-gu Chang-dong (412) ~ Ssangmun (413) 2
Gangbuk-gu Suyu (414) ~ Miasageori (416) 3
Seongbuk-gu Gireum (417) ~ Đại học Hansung (419) 3
Jongno-gu Hyehwa (420) ~ Dongdaemun (421) 2
Jung-gu Công viên Lịch sử và Văn hóa Dongdaemun (422) ~ Hoehyeon (425) 4
Yongsan-gu Seoul (426) ~ Ichon (430) 5
Dongjak-gu Dongjak (431) ~ Sadang (433) 3
Seocho-gu Namtaeryeong (434) 1
Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc
(Trụ sở chính khu vực đô thị)
Gyeonggi-do Gwacheon-si Seonbawi (435) ~ Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon (439) 5
Anyang-si Indeogwon (440) ~ Beomgye (442) 3
Gunpo-si Geumjeong (443) ~ Daeyami (446) 4
Ansan-si Banwol (447) ~ Singiloncheon (454) 8
Siheung-si Jeongwang ~ Oido (456) 2

Depot[sửa | sửa mã nguồn]

(từ Danggogae đến Oido)

  • Tuyến xoay đầu (dưới đất) sau ga Danggogae
  • Kho Changdong (sử dụng cho Seoul Metro hạng 4000)
  • Kết nối với Tuyến 3 trước ga Chungmuro
  • Cầu Dongjak
  • Giao nhau chéo Chongshin Univ. - Sadang
  • Tuyến xoay đầu (dưới đất) sau ga Sadang
  • Giao tại điểm Sadang - Namtaeryong (giao nhau chéo)
  • Giao tại điểm Namtaeryong - Seonbawi (giao nhau chéo, giao thông chuyển từ phải sang trái, hoặc ngược lại)
  • Namtaeryong - Seonbawi điện áp/chuyển đổi hiện tại (DC 1,500V ↔ AC 25,000V)
  • Kho Ansan (sử dụng để bảo trì nhẹ Korail hạng 341000)
  • Kho Siheung (dùng cho Korail hạng 341000, và cũng sử dụng cho bảo trì nặng Korail hạng 311000 ở Tuyến 1)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “4호선 연장 및 창동차량기지 이전 공동 선언식” (Korean). 연합뉴스. ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.