Tàu điện ngầm Daegu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Daegu Metro
Ga Jungangno
Ga Jungangno
Tổng quan
ChủThành phố Daegu
Địa điểmDaegu, Hàn Quốc
Loại tuyếnVận chuyển nhanh và monorail
Số lượng tuyến2 tuyến tốc hành
1 monorail
Số nhà ga59 (chỉ ga tốc hành)[1]
89 (bao gồm monorail)
Hoạt động
Bắt đầu vận hành26 tháng 11 năm 1997
Đơn vị vận hànhTổng công ty vận chuyển đô thị Daegu
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống57,3 km (35,6 mi)
(tốc hành)[1]
81,2 km (50,5 mi)
(bao gồm monorail)
Bản đồ tuyến đường

Tàu điện ngầm Daegu
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữDaegu dosicheoldo
McCune–ReischauerTaegu tosich'ŏlto

Daegu Metro phục vụ chủ yếu là cho thành phố Daegu, Hàn Quốc.

Tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tuyến
Tiếng Anh
Tên tuyến
Hangul
Ga bắt đầu
Ga kết thúc
Ga
Tổng độ dài
bằng km
Tốc hành:
1호선 Daegok Ansim 32[1] 28.4 km
2호선 Munyang Đại học Yeungnam 29 31.4 km
Monorail:
3호선 Trung tâm y tế KNU Yongji 30 23.9 km

Tuyến 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến 1 địa điểm của vụ cháy tàu điện ngầm Daegu năm 2003, khi một kẻ cố ý đốt lửa trên tàu trong giờ cao điểm và làm thiệt mạng gần 200 người.

Tuyến 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến 2 được hoàn thành vào tháng 10 năm 2005.

Tuyến 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến 3 (monorail) đang được xây dựng và mở cửa vào tháng 4 năm 2015.

Tuyến đang xây dựng[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến AGT[sửa | sửa mã nguồn]

Sở giao thông vận tải đã phê duyệt kế hoạch xây dựng một tuyến tự động vận chuyển.

Phí[sửa | sửa mã nguồn]

Mức phí là 1.200 won cho vé dừng bất kì trên tàu điện ngầm và chỉ 1.100 won với việc sử dụng thẻ vận chuyển.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Overview > Company Information > Operation System”. Daegu Metropolitan Transit Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.