Bản mẫu:Kinh tế Indonesia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Indonesia
Tiền tệRupiah
Năm tài chínhChương trình hàng năm
Tổ chức kinh tếAPEC, ASEAN, WTO, OPEC
Số liệu thống kê
GDP899 tỉ USD (2005)
Tăng trưởng GDP5,6% (2005)
GDP đầu người3.700 USD (2005)
GDP theo lĩnh vựcNông nghiệp (16.6%), công nghiệp (43.6%), dịch vụ (39.9%) (2004)
Lạm phát (CPI)17,1% (2005)
Tỷ lệ nghèo27,1% (1998)
Lực lượng lao động105,7 triệu (2004)
Cơ cấu lao động theo nghềCông nghiệp 46%, nông nghiệp 16%, dịch vụ 39% (1999)
Thất nghiệp10,3% (2005)
Các ngành chínhDầu và khí tự nhiên; sợi dệt, quần áo, giầy dép; mỏ, xi măng, phân bón hóa chất, gỗ dán; cao su; thục phẩm; du lịch
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu63,89 triệu USD (2004)
Mặt hàng XKdầugas, gỗ dán, sợi dệt, cao su
Đối tác XKNhật Bản 22.3%, Hoa Kỳ 12.1%, Singapore 8.9%, Hàn Quốc 7.1%, Trung Quốc 6.2% (2003)
Nhập khẩu40,22 tỉ USD (2003)
Mặt hàng NKMáy móc và thiết bị; hóa chất, dầu, thực phẩm
Đối tác NKNhật Bản 13%, Singapore 12.8%, Trung Quốc 9.1%, Hoa Kỳ 8.3%, Thái Lan 5.2%, Australia 5.1%, Hàn Quốc 4.7%, Ả Rập Xê Út 4.6% (2003)
Tài chính công
Nợ công454,3 tỉ USD (56.2% của GDP)
Thu40,91 tỉ USD (2004)
Chi44,95 tỉ USD (2004)
Viện trợrecipient: 43 tỉ từ IMF (1997–2000)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.