Bản mẫu:Kinh tế New Zealand

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế New Zealand
Tiền tệ1 Đô la New Zealand (NZD) = 100 cent
Năm tài chính1 tháng 4 - 31 tháng 3
Tổ chức kinh tếAPEC, WTOOECD
Số liệu thống kê
GDP$128.141 tỷ (2007 ước)
Tăng trưởng GDP3.0% (2007 ước)
GDP đầu người$30,234 (2007 ước)
GDP theo lĩnh vựcsản xuất nông nghiệp (4.6%), công nghiệp (27.4%), dịch vụ (68%) (2004 ước)
Lạm phát (CPI)3.9% (2005 ước)
Tỷ lệ nghèon/a
Lực lượng lao động2.05 triệu (2004 ước)
Cơ cấu lao động theo nghềsản xuất nông nghiệp (10%), công nghiệp (25%), dịch vụ (65%) (1995 ước)
Thất nghiệp3.4% (Tháng 12 năm 2007)
Các ngành chínhChế biến thực phẩm, Dệt may, Máy móc thiết bị và trang thiết bị Giao thông vận tải, Tài chính, Du lịch ở New Zealand, Khai khoáng
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu$29.2 tỷ
Mặt hàng XKđiểm đến du lịch, sản phẩm sữa, thịt, gỗ và sản phẩm gỗ, cá, máy móc thiết bị
Đối tác XKAustralia 19.6%, Hoa Kỳ 14.3%, Nhật Bản 11.4%, the Trung Hoa 6.3%, Vương quốc Anh 5.1%
Nhập khẩu$ 35.8 tỷ
Mặt hàng NKmáy móc và trang thiết bị, xe cộ và máy bay, xăng dầu, điện tử, dệt may, nhựa
Đối tác NKAustralia 28.6%, Nhật Bản 10.7%, Hoa Kỳ 10%, the Trung Hoa 6.6%, Đức 4.2%, Singapore 4.1%
Tài chính công
Nợ công$42.84 tỷ (2005 ước)
Thu$38.29 tỷ
Chi$36.12 tỷ
Viện trợcác nhà tài trợ: $99.7 triệu (FY99/00)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.