Bước tới nội dung

Cúp bóng đá Macedonia 2000–01

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Macedonia 2000–01
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Macedonia
Số đội32
Vị trí chung cuộc
Vô địchPelister (danh hiệu đầu tiên)
Á quânSloga Jugomagnat
Thống kê giải đấu
Số trận đấu44
Số bàn thắng164 (3,73 bàn mỗi trận)

Cúp bóng đá Macedonia 2000–01 là mùa giải thứ 9 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Sloga Jugomagnat là đương kim vô địch, giành chức vô địch thứ 2 sau khi 5 lần liên tiếp vào chung kết. Đội vô địch mùa giải 2000–01 là FK Pelister, đánh bại đương kim vô địch để lần đầu tiên đoạt cúp sau khi chỉ đoạt vị trí á quân trong 2 mùa giải 1992–93 & 1993–94.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Pelister – đội vô địch năm 2001
Vòng Ngày thi đấu Số trận Câu lạc bộ
Vòng Một 13 tháng 8 năm 2000 16 32 → 16
Vòng Hai 8 và 29 tháng 11 năm 2000 16 16 → 8
Tứ kết 25 tháng Hai và 4 tháng 4 năm 2001 8 8 → 4
Bán kết 17 tháng Tư và 9 tháng 5 năm 2001 4 4 → 2
Chung kết 24 tháng 5 năm 2001 1 2 → 1

Vòng Một

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra vào ngày 13 tháng 8 năm 2000.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Vardar 2–1 * Makedonija
Sasa 1–1 (3–5 ph.đ.) Pelister
Tikveš 0–5 Napredok
Sileks 2–1 Osogovo
Prespa 2–5 Sloga Jugomagnat
Bregalnica Štip 3–0 11 Oktomvri
Shkëndija HB 1–0 Novaci
Karaorman 3–0 Mesna Industrija Ovče Pole
Ohrid Super bingo 0–1 Cementarnica
Bitola 2–2 (6–7 ph.đ.) Bashkimi
Kožuf 0–1 Madžari Solidarnost
Sloga Vinica 3–4 Alumina
Polet 0–14 Belasica
Metalurg 0–3 (f) Borec MHK
Pobeda 14–0 ** Arsimi
Kumanovo 1–2 *** Rabotnički Kometal

* Trận đấu diễn ra vào ngày 12 tháng Tám.

** Trận đấu diễn ra vào ngày 14 tháng Tám.

*** Trận đấu diễn ra vào ngày 20 tháng Chín.

Nguồn: Dnevnik.mk Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 8 tháng Mười Một và lượt về vào ngày 29 tháng 11 năm 2000.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Sloga Jugomagnat 2–1 Pobeda 2–0 0–1
Pelister 5–5 (a) Sileks 2–0 3–5
Rabotnički Kometal 3–3 (1–3 ph.đ.) Shkëndija HB 2–1 1–2 (h.p.)
Belasica 7–1 Bregalnica Štip 6–0 1–1
Karaorman 4–4 (a) Borec MHK 3–0 1–4
Vardar 7–1 Napredok 5–1 2–0
Alumina 2–4 Bashkimi 1–0 1–4
Cementarnica 8–0 Madžari Solidarnost 2–0 6–0

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 25 tháng Hai và lượt về vào ngày 4 tháng 4 năm 2001.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Pelister 4–4 (a) Vardar 2–1 2–3
Belasica 1–2 Sloga Jugomagnat 0–1 1–1
Karaorman 3–1 Cementarnica 0–0 3–1
Shkëndija HB 4–1 Bashkimi 2–0 2–1

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 2001. Các trận lượt về dự định diễn ra ngày 3 tháng 5 năm 2001, nhưng bị hoãn tới ngày 9 tháng 5 năm 2001, vì tình hình ở biên giới với Nam Tư.[1]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Shkëndija HB 0–6 Sloga Jugomagnat 0–1 0–5
Pelister 4–3 Karaorman 1–2 3–1

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Shkëndija HB0–1Sloga Jugomagnat
Chi tiết Zdravevski  39'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Angel Bungurov (Kavadarci)

Pelister1–2Karaorman
Micevski  75' Chi tiết Nichevski  3'30'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Delcho Jakimovski (Skopje)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Sloga Jugomagnat5–0Shkëndija HB
Nuhiji  12'
Arif  67'
Stankovski  20'78'
Presilski  35'
Chi tiết
Khán giả: 300
Trọng tài: Bekim Bauta (Struga)

Sloga Jugomagnat won 6–0 sau 2 lượt trận.


Karaorman1−3Pelister
Cvetanoski  80' (ph.đ.) Chi tiết Dimitrovski  55'
Dimov  85'
Stojkovski  90'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Emil Bozhinovski (Skopje)

Pelister thắng 4–3 sau 2 lượt trận.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Sloga Jugomagnat1–2Pelister
Nuhiji  24' Chi tiết Micevski  14'
Stojkovski  36'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Bekim Bauta (Struga)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Одложени двете куп-средби”. Dnevnik.mk. 4 tháng 5 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập 12 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2000–01 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2000–01