Cúp bóng đá Macedonia 2002–03

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Macedonia 2002–03
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Macedonia
Số đội32
Vị trí chung cuộc
Vô địchCementarnica 55 (danh hiệu đầu tiên)
Á quânSloga Jugomagnat
Thống kê giải đấu
Số trận đấu45
Số bàn thắng145 (3,22 bàn mỗi trận)

Cúp bóng đá Macedonia 2002–03 là mùa giải thứ 11 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Pobeda là đương kim vô địch, lần đầu tiên vô địch. Đội vô địch mùa giải 2002–03 là FK Cementarnica 55, cũng lần đầu tiên đoạt cúp.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Ngày thi đấu Số trận Câu lạc bộ
Vòng Một 4 tháng 8 năm 2002 16 32 → 16
Vòng Hai 25 tháng Chín và 30 tháng 10 năm 2002 16 16 → 8
Tứ kết 2 và 27 tháng 11 năm 2002 8 8 → 4
Bán kết 19 tháng Ba và 23 tháng 4 năm 2003 4 4 → 2
Chung kết 28 tháng 5 năm 2003 1 2 → 1

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra vào ngày 4 tháng 8 năm 2002.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Bashkimi (II) 1–3 Pobeda
Vëllazërimi (II) 2–5 Belasica
Pobeda Valandovo (II) 0–2 Pelister
Sloga Jugomagnat 2–0 Turnovo (II)
Makedonija 2–1 Karaorman
Madžari Solidarnost (II) 0–1 Napredok
Lokomotiva (III) 1–1 (5–4 ph.đ.) Osogovo (II)
Voska (III) 1–3 Cementarnica
Gostivar (III) 2–4 Rabotnički Kometal
Maleš (III) 0–4 Vardar
Zletovica (III) 0–5 Sileks
Belo Brdo (III) 2–5 Borec (II)
Prespa (III) 0–5 Kožuf (II)
11 Oktomvri (II) 2–2 (4–3 ph.đ.) Bregalnica Delčevo
Bitola (III) 0–2 Teteks (II)
Tikveš 2–0 Kumanovo

Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2002–03.

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 25 tháng Chín và lượt về vào ngày 30 tháng 10 năm 2002.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Belasica 1–1 (3–1 ph.đ.) Pobeda 1–1 1–1 (h.p.)
Pelister 2–4 Sloga Jugomagnat 1–1 1–3
Rabotnički Kometal 3–3 (a) Cementarnica 1–3 2–0
Teteks (II) 1–1 (3–4 ph.đ.) Vardar 1–0 0–1 (h.p.)
Makedonija 2–7 Napredok 1–4 1–3
Kožuf (II) 1–3 Tikveš 0–0 1–3
Sileks 10–2 11 Oktomvri (II) 5–0 5–2
Lokomotiva (III) 3–2 Borec (II) 0–1 3–1

Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2002–03.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 2 tháng Mười Một và lượt về vào ngày 27 tháng 11 năm 2002.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Belasica 2–2 (a) Vardar 1–0 1–2
Napredok 2–4 Sileks 1–0 1–4
Cementarnica 9–2 Lokomotiva (III) 6–1 3–1
Tikveš 0–4 Sloga Jugomagnat 0–2 0–2

Ghi chú: Số La Mã trong ngoặc chỉ cấp độ câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2002–03.

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 19 tháng Ba và lượt về vào ngày 23 tháng 4 năm 2003.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Cementarnica 2–1 Sileks 1–0 1–1
Belasica 1–2 Sloga Jugomagnat 1–1 0–1

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Cementarnica 551–0Sileks
Savov  38' Chi tiết
Trọng tài: Bekim Bauta (Struga)

Belasica1–1Sloga Jugomagnat
Baldovaliev  17' Chi tiết Beganović  67'
Trọng tài: Sasho Lazarevski (Kumanovo)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Sileks1−1Cementarnica 55
Gligorovski  37' Chi tiết Blessing  60'

Cementarnica 55 thắng 2–1 sau 2 lượt trận.


Sloga Jugomagnat1−0Belasica
Savić  9' (ph.đ.) Chi tiết

Sloga Jugomagnat thắng 2–1 sau 2 lượt trận.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Cementarnica 554–4Sloga Jugomagnat
Blessing  28'
Savov  40'44' (ph.đ.)
Wandeir  68'
Chi tiết Savić  3'
Ar. Nuhiji  45+2'52'
Stefanovski  81' (l.n.)
Loạt sút luân lưu
Gligorov Phạt đền thành công
Dimitrovski Phạt đền hỏng
Hristovski Phạt đền thành công
Cvetkovski Phạt đền thành công
3–2 Savić Phạt đền hỏng
Mustafi Phạt đền thành công
Bajram Phạt đền hỏng
Ramadan Phạt đền thành công
Ar. Nuhiji Phạt đền hỏng
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Delcho Jakimovski (Skopje)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2002–03 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2002–03