Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cử tạ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmNhà thi đấu trung tâm, Khu liên hợp Olympic
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Các ngày13 tháng 5 ― 16 tháng 5 năm 2023
← 2021
2025 →

Cử tạ là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia, dự kiến được tổ chức từ ngày 13 đến ngày 16 tháng 5 năm 2023 tại Nhà thi đấu trung tâm, Khu liên hợp Olympic.[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Môn Cử tạ tại Sea Games 32 sẽ bao gồm 14 sự kiện bao gồm: Bảy (07) Nam, và Bảy (07) Nữ

  • Nữ: 45kg, 49kg, 55kg, 59kg, 64kg, 71kg, +71kg
  • Nam: 55kg, 61kg, 67kg, 73kg, 81kg, 89kg, +89kg

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Giới tính Sự kiện
13/05 10:00 - 12:00 Nữ 45kg
Trao Huy Chương
12:00 - 14:00 Nam 55kg
Trao Huy Chương
14:00 - 16:00 Nữ 49kg
Trao Huy Chương
16:00 - 18:00 Nam 61kg
Trao Huy Chương
14/05 10:00 - 12:00 Nữ 55kg
Trao Huy Chương
12:00 - 14:00 Nam 67kg
Trao Huy Chương
14:00 - 16:00 Nữ 59kg
Trao Huy Chương
16:00 - 18:00 Nam 73kg
Trao Huy Chương
Ngày Giờ Giới tính Sự kiện
15/05 10:00 - 12:00 Nữ 64kg
Trao Huy Chương
12:00 - 14:00 Nam 81kg
Trao Huy Chương
14:00 - 16:00 Nữ 71kg
Trao Huy Chương
16/05 10:00 - 12:00 Nam 89kg
Trao Huy Chương
12:00 - 14:00 Nữ +71kg
Trao Huy Chương
14:00 - 16:00 Nam +89kg
Trao Huy Chương

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Indonesia52411
2 Việt Nam4138
3 Thái Lan27110
4 Philippines2417
5 Myanmar1023
6 Campuchia0011
 Malaysia0011
 Lào0011
Tổng số (8 đơn vị)14141442

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khoá
GR Kỷ lục SEA Games NR Kỷ lục quốc gia
Nội dung Vàng Bạc Đồng
55kg Lại Gia Thành
 Việt Nam
261 Thada Somboon-uan
 Thái Lan
248 Muhammad Husni
 Indonesia
233
61kg Eko Yuli Irawan
 Indonesia
303 John Ceniza
 Philippines
297 NR Teerapat Chomchuen
 Thái Lan
296
67kg Trần Minh Trí
 Việt Nam
306 Witsanu Chantri
 Thái Lan
305 Mohammad Yasin
 Indonesia
304
73kg Rizki Juniansyah
 Indonesia
347 GR Anucha Doungsri
 Thái Lan
315 Bùi Kỹ Sư
 Việt Nam
311
81kg Rahmat Erwin Abdullah
 Indonesia
359 GR Chatuphum Chinnawong
 Thái Lan
325 Thi Ha Aung
 Myanmar
290
89kg Nguyễn Quốc Toàn
 Việt Nam
345 GR Muhammad Zul Ilmi
 Indonesia
328 John Tabique
 Philippines
310
Trên 89kg Trần Đình Thắng
 Việt Nam
359 GR Rungsuriya Panya
 Thái Lan
358 Yan Myo Kyaw
 Myanmar
300

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
45kg Zin May Oo
 Myanmar
164 Angeline Colonia
 Philippines
148 Bouakham Phongsakone
 Lào
122
49kg Sanikun Tanasan
 Thái Lan
191 Lovely Vidal Inan
 Philippines
178 Luluk Diana Tri Wijayana
 Indonesia
173
55kg Juliana Klarisa
 Indonesia
186 Rosalinda Faustino
 Philippines
184 Try Sopheakreach
 Campuchia
83
59kg Elreen Ando
 Philippines
216 GR Suratwadee Yodsarn
 Thái Lan
206 Hoàng Thị Duyên
 Việt Nam
205
64kg Tsabitha Alfiah Ramadani
 Indonesia
204 Đinh Thị Thu Uyên
 Việt Nam
194 Nur Syazwani Radzi
 Malaysia
184
71kg Vanessa Sarno
 Philippines
225 Thipwara Chontavin
 Thái Lan
208 Restu Anggi
 Indonesia
206
Trên 71kg Duangaksorn Chaidee
 Thái Lan
270 Nurul Akmal
 Indonesia
263 Si Ro Pha
 Việt Nam
246

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Cử tạ tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.