Kickboxing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kickboxing
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmSân vận động Olympic trong nhà
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Các ngày11 ― 16 tháng 5 năm 2023
← 2021
2025 →

Kickboxing là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 11 đến 16 tháng 05 năm 2023 tại Phnôm Pênh, Campuchia.[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các cuộc thi Kickboxing sẽ bao gồm 17 nội dung gồm 3 ring (Low Kick, Full Contact và K1) với tổng số 12 nội dung nam và 5 nội dung cho nữ.

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Nội dung thi Giới tính Giai đoạn
13 tháng 05 09h30 Khai mạc
10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Vòng loại
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
14 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
15 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Bán kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Bán kết
16 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Chung kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Chung kết và trao thưởng

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Campuchia61613
2 Việt Nam44715
3 Philippines34815
4 Indonesia34512
5 Malaysia1012
6 Thái Lan0369
7 Lào0112
Tổng số (7 đơn vị)17173468

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Kick light[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
63 kg nam Abdul Aziz
 Indonesia
Trần Minh Hậu
 Việt Nam
Met Borin
 Campuchia
Airon Lance Villamer
 Philippines
69 kg nam Ahmad Nor Iman Hakim Rakib
 Malaysia
Firman Muharram Syach
 Indonesia
Tep Yinyan
 Campuchia
Pikanet Sukyik
 Thái Lan
55 kg nữ Diandra Ariesta Pieter
 Indonesia
Gina Araos
 Philippines
Nguyễn Thị Ngọc Ngân
 Việt Nam
Chhat Chanmony
 Campuchia

Full contact[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
54 kg nam Toni Kristian Hutapea
 Indonesia
Sittichok Naksawad
 Thái Lan
Sittichok Naksawad
 Thái Lan
Nguyễn Văn Hải
 Việt Nam
60 kg nam Nguyễn Xuân Phương
 Việt Nam
Soukan Taipanyavong
 Lào
Danny Kingad
 Philippines
Phoin Chanthy
 Campuchia
67 kg nam Lorn Panha
 Campuchia
Abdul Haris Sofyan
 Indonesia
Carlo Von Buminaang
 Philippines
Nguyễn Thế Hưởng
 Việt Nam
48 kg nữ Nguyễn Thị Hằng Nga
 Việt Nam
Renalyn Dacquel
 Philippines
Paula Rewade Saruke
 Indonesia
Nitinart Plabplerng
 Thái Lan

Low kick[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
51 kg nam Sok Rith
 Campuchia
Huỳnh Văn Tuấn
 Việt Nam
Wassof Rumijam
 Malaysia
Kurt Lubrica
 Philippines
57 kg nam Toch Rachhan
 Campuchia
Nguyễn Quang Huy
 Việt Nam
Chaiwat Sungnoi
 Thái Lan
Jomar Balangui
 Philippines
63.5 kg nam Jean Claude Saclag
 Philippines
San Rakim
 Campuchia
Chaleamlap Santidongsakun
 Thái Lan
Dimitri Kyttanasilalack
 Lào
71 kg nam Chhoeung Lvay
 Campuchia
Thanaphat Tonphosi
 Thái Lan
Kiều Duy Quân
 Việt Nam
Honorio Antonio Banario
 Philippines
56 kg nữ Gretel de Paz
 Philippines
Susanti Ndapataka
 Indonesia
Đinh Thị Hoa
 Việt Nam
Vy Sretchhay
 Campuchia

Light contact[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
63 kg nam Rin Davit
 Campuchia
Korrakot Wijitnavee
 Thái Lan
Nguyễn Đình Thái
 Việt Nam
David Leonardo
 Indonesia
50 kg nữ Lê Thị Nhi
 Việt Nam
Fitzchel Martine Fermato
 Philippines
Fani Febriyanti
 Indonesia
Chan Vicheka
 Campuchia

K-1[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
51 kg nam Sainy Sainet
 Campuchia
Salmri Stendra Pattisamallo
 Indonesia
Daryl Chulipas
 Philippines
Nguyễn Tuấn Kiệt
 Việt Nam
67 kg nam Hoàng Văn Chính
 Việt Nam
Jeremy Pacatiw
 Philippines
O-Wat Taemyom
 Thái Lan
Claudions Reco
 Indonesia
52 kg nữ Claudine Veloso
 Philippines
Bùi Hải Linh
 Việt Nam
Piamsuk Permkhunthod
 Thái Lan
Aprilia Eka Putri
 Indonesia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Kickboxing”. SEA Games 32 - Cambodia 2023. Truy cập 27 tháng 4 năm 2023.